DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XNK, XNK CÓ ĐIỀU KIỆN
Khi nhập khẩu hàng hóa người nhập khẩu cần phải kiểm tra đối chiếu lại các mặt hàng nhập khẩu so với các danh mục sau:
I. Hàng cấm nhập khẩu:
|
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
1 |
Vũ khí;
đạn dược; vật liệu nổ, trừ
vật liệu nổ công nghiệp; trang thiết bị
kỹ thuật quân sự. (Bộ Quốc pḥng công bố
danh mục và ghi mă số HS đúng trong Biểu thuế
xuất nhập khẩu). |
2 |
Pháo các
loại (trừ pháo
hiệu cho an toàn hàng hải theo hướng dẫn
của Bộ Giao thông vận tải); các loại
thiết bị gây nhiễu máy đo tốc độ
phương tiện giao thông.
(Bộ Công an hướng
dẫn thực hiện, công bố danh mục và ghi mă
số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập
khẩu). |
3 |
Hàng tiêu dùng
đă qua sử dụng, bao gồm các nhóm hàng:
- Hàng dệt may, giày dép, quần áo
- Hàng điện tử
- Hàng điện lạnh
- Hàng điện gia dụng
- Thiết bị y tế
- Hàng trang trí nội thất
-
Hàng gia dụng bằng gốm, sành sứ, thuỷ
tinh, kim loại, nhựa, cao su, chất dẻo và chất liệu khác. (Bộ Thương mại
cụ thể hoá các mặt hàng trên và ghi mă số HS
đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu).
- Hàng hoá là sản phẩm công
nghệ thông tin đă qua sử dụng.
(Bộ Bưu chính, Viễn thông cụ thể hoá
mặt hàng và ghi mă số HS đúng trong Biểu thuế
xuất nhập khẩu). |
4 |
Các loại
văn hoá phẩm cấm phổ biến và lưu hành
tại Việt
(Bộ Văn hoá - Thông tin
hướng dẫn thực hiện, công bố danh
mục và ghi mă số HS đúng trong Biểu thuế
xuất nhập khẩu). |
5 |
Phương
tiện vận tải tay lái bên phải
(kể cả dạng tháo
rời và dạng đă được chuyển
đổi tay lái trước khi nhập khẩu vào
Việt Nam), trừ các loại phương tiện chuyên
dùng có tay lái bên phải hoạt động trong phạm vi
hẹp gồm: xe cần cẩu; máy đào kênh rănh; xe quét
đường, tưới đường; xe chở
rác và chất thải sinh hoạt; xe thi công mặt
đường; xe chở khách trong sân bay và xe nâng hàng trong
kho, cảng; xe bơm bê tông; xe chỉ di chuyển trong sân
gol, công viên.
(Bộ Giao thông vận tải
công bố danh mục theo mă số HS đúng trong Biểu
thuế xuất nhập khẩu). |
6 |
Vật
tư, phương tiện đă qua sử dụng,
gồm:
-
Máy, khung, săm, lốp, phụ tùng, động cơ
của ô tô, máy kéo và xe hai bánh, ba bánh gắn máy;
(Bộ Giao thông vận tải công bố danh mục
và ghi mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất
nhập khẩu).
- Khung gầm của ô tô, máy kéo có
gắn động cơ
(kể cả khung gầm mới có gắn
động cơ đă qua sử dụng và hoặc khung
gầm đă qua sử dụng có gắn động
cơ mới);
(Bộ Giao thông vận tải công bố danh mục
và ghi mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất
nhập khẩu).
- Xe đạp;
(Bộ Công nghiệp công bố danh mục và
ghi mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất
nhập khẩu). - Xe hai bánh,
ba bánh gắn máy;
(Bộ Công nghiệp công bố danh mục và ghi mă
số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập
khẩu).
- ô tô cứu thương;
(Bộ Giao thông Vận tải công bố danh mục
và ghi mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất
nhập khẩu). - ô tô các loại: đă thay đổi kết cấu chuyển đổi công năng so với thiết kế ban đầu; bị đục sửa số khung, số máy. |
7 |
Phế
liệu, phế thải,
thiết bị làm lạnh
sử dụng C.F.C. (Bộ Tài nguyên và Môi
trường công bố danh mục và ghi rơ mă số HS
đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu). |
8 |
Sản
phẩm, vật liệu có chứa amiăng thuộc nhóm
amfibole.
(Bộ Xây dựng công bố
danh mục và ghi rơ mă số HS đúng trong Biểu thuế
xuất nhập khẩu). |
9 |
Hoá chất độc Bảng I
được quy định trong Công ước vũ
khí hoá học (Bộ Công
nghiệp công bố danh mục và ghi rơ mă số HS dùng trong
Biên thuế xuất nhập khẩu). |
+ Đính kèm
Nghị định 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành Luật Thương
mại
về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế
và các hoạt động đại lư mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước
ngoài
Danh mục hàng tiêu dùng đă qua sử dụng cấm nhập khẩu:
I Hướng dẫn sử dụng
Danh mục này được xây dựng trên
cơ sở Danh mục hàng hóa và mă số HS trong Biểu thuế
Nhập khẩu.
Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:
1. Các trường hợp chỉ liệt kê mă 4 số th́ toàn bộ các mă 8 số thuộc nhóm 4 số này đều bị cấm nhập khẩu.
2. Các trường hợp chỉ liệt kê mă 6 số th́ toàn bộ các mă 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều bị cấm nhập khẩu.
3. Các trường hợp ngoài mă 4 số và 6 số c̣n mở thêm đến mă 8 số th́ chỉ những mă 8 số đă mở mới bị cấm nhập khẩu.
4. Các trường hợp khác thực hiện như quy định trong danh mục,
5. Đối với các mặt hàng tiêu dùng đă qua sử dụng cấm nhập khẩu th́ phụ tùng, linh kiện đă qua sử dụng (nếu có) của những mặt hàng đó cũng cấm nhập khẩu.
6. Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế Nhập khẩu (thể hiện bằng các dấu 3 chấm). Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế Nhập khẩu.
7.
Danh mục này chỉ sử dụng để thực hiện mục 3, phần II, Phụ lục
số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ.
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng
|
|||
chương
39 |
3918 |
|
|
Tấm trải
sàn bằng plastic... |
||
|
3922 |
|
|
Bồn tắm,
bồn tắm ṿi sen, bồn rửa... |
||
|
3924 |
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ
dùng nhà bếp ... |
||
|
3925 |
|
|
Đồ vật bằng plastic dùng trong
xây lắp ... |
||
|
3926 |
|
|
Sản phẩm
khác bằng plastic (trừ lá chắn chống bạo loạn,
đinh phản quang và màn lưới tẩm thuốc diệt
muỗi) |
||
Chương
42 |
4201 |
00 |
00 |
Bộ đồ yên cương dùng cho
các loại động vật... |
||
|
4202 |
|
|
Ḥm, va ly, xắc đựng đồ nữ
trang ... |
||
|
4203 |
|
|
Hàng may mặc và đồ phụ trợ
quần áo bằng da thuộc ... |
||
Chương
43 |
4303 |
|
|
Hàng may mặc, đồ phụ trợ
quần áo và các vật phẩm ... |
||
|
4304 |
|
|
Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm
bằng da lông nhân tạo |
||
Chương
44 |
4414 |
00 |
00 |
Khung tranh, khung ảnh ... các sản phẩm
bằng gỗ tương tự |
||
|
4419 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ
làm bếp bằng gỗ |
||
|
4420 |
|
|
Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp
đựng đồ kim hoàn ... |
||
|
4421 |
|
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác (trừ
4421 90 10) |
||
Chương
46 |
|
|
|
Toàn bộ chương 46 |
||
chương
48 |
4815 |
00 |
00 |
Tấm phủ sàn có thành
phần cơ bản là giấy hoặc cáctông ... |
||
chương
50 |
5007 |
|
|
Vải dệt
thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ
phế liệu tơ |
||
chương
51 |
5111 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu
chải thô hoặc từ sợi lông động vật
loại mịn chải thô |
||
|
5112 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu
chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật
loại mịn chải kỹ |
||
|
5113 |
00 |
00 |
Vải dệt
thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc
sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa |
||
Chương
52 |
5208 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ
trọng bông từ 85% trở lên, trọng luợng không
quá 200g/m2 |
||
|
5209 |
|
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng
bông từ 85% trở lên, trọng luợng trên 200g/m2 |
||
|
5210 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ
trọng bông dưới 85% ... trọng lượng không
quá 200g/m2 |
||
|
5211 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ
trọng bông dưới 85% ... trọng lượng trên
200g/m2 |
||
|
5212 |
|
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông |
||
chương
53 |
5309 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh |
||
|
5310 |
|
|
Vải dệt thoi từ
sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt
khác ... |
||
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng
|
|||
|
5311 |
00 |
00 |
Vải dệt thoi từ các loại sợi
dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ
sợi giấy |
||
Chương
54 |
5407 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament
tổng hợp ... |
||
|
5408 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament
tái tạo... |
||
Chương
55 |
5512 |
|
|
Các loại vải dệt thoi từ
xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại
xơ này từ 85% trở lên |
||
|
5513 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tổng
hợp, có tỷ trọng ... dưới 85% ... trọng
lượng không quá 170g/m2 |
||
|
5514 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tổng
hợp, có tỷ trọng ... dưới 85% ... trọng
lượng trên 170g/m2 |
||
|
5515 |
|
|
Các loại vải dệt thoi khác từ
xơ staple tổng hợp |
||
|
5516 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo |
||
Chương
57 |
|
|
|
Toàn bộ chương 57 |
||
Chương
58 |
|
|
|
Toàn bộ chương 58 |
||
chương
60 |
|
|
|
Toàn bộ chương 60 |
||
Chương
61 |
|
|
|
Toàn bộ chương 61 |
||
Chương
62 |
|
|
|
Toàn bộ chương 62 |
||
chương
63 |
6301 |
|
|
Chăn và chăn du
lịch |
||
|
6302 |
|
|
Khăn trải giường, khăn trải
bàn, ... |
||
|
6303 |
|
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ
che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường
|
||
|
6304 |
|
|
Các sản phẩm trang trí nội thất
khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04 |
||
|
6307 |
10 |
00 |
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa,
khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: |
||
|
6308 |
00 |
00 |
Bộ vải bao gồm vải và chỉ,
... đóng gói sẵn để bán lẻ |
||
|
6309 |
00 |
00 |
Quần áo và các sản phẩm may mặc
đă qua sử dụng khác |
||
chương
64 |
|
|
|
Toàn bộ chương 64 trừ 6405 90
10, 6405 90 20 và nhóm 6406 |
||
chương
65 |
6503 |
00 |
00 |
Mũ nỉ và các vật đội đầu
bằng nỉ khác, ... |
||
|
6504 |
00 |
00 |
Các loại mũ và các vật đội
đầu khác, ... |
||
|
6505 |
|
|
Các loại mũ và các vật đội
đầu khác, dệt kim, ... trang trí |
||
|
6506 |
91 |
00 |
- - Bằng cao su hoặc plastic |
||
|
6506 |
92 |
00 |
- - Bằng da lông |
||
|
6506 |
99 |
00 |
- - Bằng vật liệu khác: |
||
chương
66 |
6601 |
|
|
Các loại ô, dù ... |
||
|
6602 |
00 |
00 |
Ba toong, gậy tay cầm ... các loại
tương tự |
||
chương
67 |
6702 |
|
|
Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần
của chúng; ... |
||
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng
|
|||
|
6704 |
|
|
Tóc giả, râu, lông mi ... ghi ở nơi
khác |
||
chương
69 |
6910 |
|
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu
giặt, bồn tắm, ... |
||
|
6911 |
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ
nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ
sinh khác bằng sứ |
||
|
6912 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ
nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh
khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ |
||
|
6913 |
|
|
Các loại tượng nhỏ và các loại
sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác |
||
|
6914 |
|
|
Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ |
||
chương
70 |
7013 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp,
đồ vệ sinh, ... |
||
chương
71 |
7117 |
|
|
Đồ kim hoàn giả |
||
chương
73 |
7321 |
|
|
Bếp ḷ, vỉ ḷ, ḷ sấy, bếp nấu
... |
||
|
7323 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp,
các loại gia dụng khác ... |
||
|
7324 |
|
|
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và
các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc
thép |
||
chương
74 |
7417 |
00 |
00 |
Bếp nấu hoặc các thiết bị
nhiệt ... bằng đồng |
||
|
7418 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp
... bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ
sinh ... bằng đồng |
||
chương
76 |
7615 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp
... bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh ...
bằng nhôm |
||
chương
82 |
8210 |
00 |
00 |
Đồ dùng cơ khí cầm tay ... phục
vụ việc làm đồ ăn hoặc uống |
||
|
8212 |
|
|
Dao cạo và lưỡi dao cạo ... |
||
|
8214 |
20 |
00 |
- Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa
móng tay, móng chân ... |
||
|
8215 |
|
|
Th́a, dĩa, muôi, th́a hớt kem ... bộ
đồ ăn tương tự |
||
chương
83 |
8306 |
|
|
Chuông, chuông đĩa, ... ;
gương bằng kim loại cơ bản |
||
chương
84 |
8414 |
51 |
00 |
- - Quạt bàn, quạt sàn ... , có động
cơ điện độc lập công suất không quá
125W: (trừ quạt công nghiệp) |
||
|
8414 |
59 |
|
- - Loại khác: (trừ quạt công nghiệp) |
||
|
8414 |
90 |
|
- Bộ phận: |
||
|
8415 |
|
|
Máy điều ḥa không khí ... |
||
|
8415 |
10 |
00 |
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc
lắp vào tường, hoạt động độc lập
hoặc có hệ chia luồng: |
||
|
8415 |
20 |
00 |
- Loại sử dụng cho người,
trong xe có động cơ |
||
|
|
|
|
- - - Loại khác |
||
|
8415 |
81 |
|
Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống
(loại sử dụng để tiêu dùng) |
||
|
8415 |
82 |
|
Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống
(loại sử dụng để tiêu dùng) |
||
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng
|
|||
|
8415 |
83 |
|
Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống
(loại sử dụng để tiêu dùng) |
||
|
8415 |
90 |
|
- Bộ phận: |
||
|
8415 |
90 |
19 |
- - - Loại khác (chỉ
bao gồm bộ phận của các mă HS nêu trên) |
||
|
8418 |
|
|
Máy làm lạnh, máy làm đá ... |
||
|
|
|
|
- Tủ lạnh loại dùng cho gia
đ́nh: |
||
|
8418 |
21 |
00 |
- - Loại nén |
||
|
8418 |
22 |
00 |
- - Loại hút,
dùng điện |
||
|
8418 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
||
|
8418 |
30 |
|
- Máy làm đông lạnh, ... , dung tích không
quá 800 lít: |
||
|
8418 |
30 |
10 |
- - Dung tích không quá 200 lít |
||
|
8418 |
40 |
10 |
- - Dung tích không quá 200 lít |
||
|
|
|
|
- Phụ tùng |
||
|
8418 |
99 |
00 |
- - Loại khác: (chỉ bao gồm phụ
tùng của các mă HS nêu trên) |
||
|
8421 |
12 |
|
- - Máy làm khô quần áo: |
||
|
8421 |
12 |
10 |
- - - Công suất không quá 30 lít |
||
|
8421 |
12 |
20 |
- - - Công suất
trên 30 lít |
||
|
|
|
|
- Phụ tùng |
||
|
8421 |
91 |
|
- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô
bằng ly tâm: (chỉ bao gồm phụ tùng của các mă
HS nêu trên) |
||
|
8422 |
|
|
Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch ... |
||
|
8422 |
11 |
00 |
- - Loại dùng trong gia đ́nh: |
||
|
8422 |
90 |
|
- Bộ phận: |
||
|
8422 |
90 |
10 |
- - Của hàng hóa thuộc mă số
8422.11.10 |
||
|
8422 |
90 |
20 |
- - Của hàng hóa thuộc mă số
8422.11.20 |
||
|
8450 |
|
|
Máy giặt gia đ́nh ... có chức
năng sấy khô |
||
|
|
|
|
- Máy có sức chứa không quá 10 kg vải
khô một lần giặt: |
||
|
8450 |
11 |
00 |
- - Máy tự động hoàn toàn: |
||
|
8450 |
12 |
00 |
- - Máy giặt khác, có gắn chung với
máy sấy ly tâm: |
||
|
8450 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
||
|
8450 |
90 |
00 |
- Bộ phận (chỉ bao gồm bộ
phận của các mă HS nêu trên) |
||
Chương
85 |
8509 |
|
|
Thiết
bị cơ điện gia dụng có lắp động
cơ điện |
||
|
8510 |
|
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt
tóc và các dụng cụ cắt tóc có gắn động
cơ điện |
||
|
8516 |
|
|
Dụng cụ điện đun nước
nóng tức thời ... (trừ 8516 40 10 |
||
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng
|
|||
|
|
|
|
8516 80 và 8516 90 00) |
||
|
8518 |
|
|
Micro và giá đỡ micro; loa đă hoặc
chưa lắp vào trong vỏ loa ... ; bộ tăng âm |
||
|
|
|
|
- Loa đă hoặc chưa lắp vào hộp
loa: |
||
|
8518 |
21 |
00 |
- - Loa đơn, đă lắp vào hộp
loa |
||
|
8518 |
22 |
00 |
- - Loa chùm, đă lắp vào cùng một thùng
loa |
||
|
8518 |
30 |
|
- Tai nghe ... hoặc nhiều loa:
|
||
|
8518 |
30 |
10 |
- - Tai nghe có khung choàng đầu |
||
|
8518 |
40 |
00 |
- Bộ khuyếch đại âm tần |
||
|
8518 |
50 |
00 |
- Bộ tăng âm điện: |
||
|
8518 |
90 |
00 |
- Các bộ phận (chỉ bao gồm bộ
phận của các mă HS nêu trên) |
||
|
8519 |
|
|
Máy quay
đĩa, máy hát ... các loại máy tái tạo âm thanh khác
không lắp kèm thiết bị ghi âm |
||
|
8520 |
|
|
Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm
khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm
thanh |
||
|
8520 |
32 |
00 |
- - Loại âm thanh số: |
||
|
8520 |
39 |
00 |
- - Loại khác: |
||
|
8520 |
90 |
00 |
- Loại khác: |
||
|
8521 |
|
|
Máy ghi hoặc tái tạo video ... thu tín hiệu
video |
||
|
8522 |
|
|
Bộ phận và phụ tùng chỉ sử
dụng ... cho các thiết bị thuộc |
||
|
|
|
|
các nhóm 8519 đến 8521 (chỉ bao gồm
bộ phận và các phụ tùng phụ trợ của các
mă HS nêu trên) |
||
|
8527 |
|
|
Máy thu dùng cho điện thoại, vô tuyến
... |
||
|
8528 |
|
|
Máy thu dùng trong truyền h́nh ... máy chiếu
video |
||
|
8528 |
12 |
00 |
- - Loại màu |
||
|
8528 |
13 |
00 |
- - Loại đen trắng hoặc
đơn sắc khác |
||
|
8528 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
||
|
8529 |
|
|
Các bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu
dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528
(chỉ bao gồm các bộ phận của các mă HS thuộc
nhóm 8527 và 8528 nêu trên) |
||
|
8539 |
|
|
Đèn
điện dây tóc ... ; đèn hồ quang |
||
|
8539 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
||
|
8539 |
29 |
50 |
- - - Loại khác, có công suất trên 200W ... |
||
|
8539 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
||
|
8539 |
39 |
20 |
- - - Đèn ống phóng điện dùng
để trang trí |
||
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng
|
|||
Chương
87 |
8711 |
|
|
Mô tô (kể cả mopeds) ... |
||
|
8712 |
|
|
Xe đạp hai bánh ... (trừ xe đạp
đua) |
||
|
8714 |
|
|
Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc
các nhóm từ 8711 đến 8713 (trừ bộ phận và
phụ tùng của nhóm 8713) |
||
chương
90 |
9004 |
10 |
00 |
- Kính râm |
||
chương
91 |
9101 |
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng
hồ bỏ túi... |
||
|
9102 |
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng
hồ bỏ túi ... khác ... |
||
|
9103 |
|
|
Đồng hồ thời gian có lắp
máy đồng hồ cá nhân ... |
||
|
9105 |
|
|
Đồng hồ thời gian loại
khác (trừ máy đo thời gian hàng hải và máy tương
tự) |
||
chương
94 |
9401 |
|
|
Ghế ngồi ... và phụ tùng của
chúng |
||
|
9401 |
30 |
00 |
- Ghế quay có điều chỉnh độ
cao |
||
|
9401 |
40 |
00 |
- Ghế có thể chuyển thành giường
... |
||
|
9401 |
50 |
00 |
- Ghế bằng song mây, liễu
gai, tre hoặc các nguyên liệu tương tự: |
||
|
|
|
|
- Ghế khác, có khung bằng gỗ: |
||
|
9401 |
61 |
00 |
- - Đă nhồi đệm: |
||
|
9401 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
||
|
|
|
|
- Ghế khác, có khung bằng kim loại |
||
|
9401 |
71 |
00 |
- - Đă nhồi đệm |
||
|
9401 |
79 |
00 |
- - Loại khác |
||
|
9401 |
80 |
00 |
- Ghế khác: |
||
|
9403 |
|
|
Đồ
nội thất khác và các bộ phận của chúng |
||
|
9403 |
10 |
00 |
- Đồ nội thất
bằng kim loại được sử dụng trong
văn pḥng |
||
|
9403 |
20 |
00 |
- Đồ nội thất bằng kim loại
khác: |
||
|
9403 |
30 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ
được sử dụng trong văn pḥng |
||
|
9403 |
40 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ
được sử dụng trong nhà bếp |
||
|
9403 |
50 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ
được sử dụng trong pḥng ngủ |
||
|
9403 |
60 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ
khác: |
||
|
9403 |
70 |
00 |
- Đồ nội thất bằng
plastic: |
||
|
9403 |
80 |
00 |
- Đồ nội thất bằng vật
liệu khác ... |
||
|
9404 |
|
|
Khung đệm; ... , có hoặc không bọc |
||
|
9405 |
|
|
Đèn và bộ
đèn ... ghi ở nơi khác |
||
|
9405 |
10 |
|
- Bộ đèn chùm và đèn điện trần
hoặc đèn điện tường khác... |
||
|
|
|
|
- - Bộ đèn huỳnh quang |
||
|
9405 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
||
|
9405 |
20 |
|
- Đèn bàn, đèn giường hoặc
đèn cây dùng điện: |
||
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng
|
|||
|
9405 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
||
|
9405 |
30 |
00 |
- Bộ đèn dùng cho cây nôen |
||
|
9405 |
50 |
|
- Đèn và bộ đèn không dùng điện: |
||
|
|
|
|
- - Đèn dầu |
||
|
|
|
|
- - Đèn băo |
||
|
9405 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
||
chương
95 |
9504 |
|
|
Dụng cụ dùng cho giải trí ... |
||
|
9505 |
|
|
Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội
hóa trang ... |
||
chương
96 |
9603 |
21 |
00 |
- - Bàn chải đánh răng, kể cả
bàn chải dùng cho răng mạ |
||
|
9603 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
||
|
9603 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
||
|
9605 |
00 |
00 |
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ
sinh cá nhân, bộ đồ khâu ... |
||
|
9613 |
|
|
Bật lửa châm thuốc lá và các bật
lửa khác ... |
||
|
9614 |
|
|
Tẩu hút thuốc sợi (kể
cả bát điếu) và tẩu hút x́ gà hoặc thuốc
lá điếu, và bộ phận của chúng |
||
|
9615 |
|
|
Lược, trâm cài tóc và các loại tương
tự ... |
||
|
9617 |
00 |
10 |
- Phích chân không và các loại b́nh chân không
khác |
||
III. Danh mục thiết bị y tế đă qua sử dụng cấm nhập khẩu
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt
hàng
|
|
Chương
90 |
9018 |
|
|
Thiết bị và dụng cụ dùng cho
ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả
thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết
bị điện y học khác và thiết bị kiểm
tra thị lực |
|
|
|
|
- Thiết bị điện chẩn
đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm ḍ
chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lư): |
|
9018 |
11 |
00 |
- - Thiết bị điện tim |
|
9018 |
12 |
00 |
- - Thiết bị
siêu âm |
|
9018 |
13 |
00 |
- - Thiết bị hiện ảnh cộng
hưởng từ |
|
9018 |
14 |
00 |
- - Thiết bị ghi biểu đồ
nhấp nháy |
|
9018 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
|
9018 |
20 |
00 |
-
Thiết bị
tia cực tím hay tia hồng ngoại
-
Bơm tiêm, kim
tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại
tương tự: |
|
9018 |
31 |
|
- - Bơm tiêm có hoặc không có kim tiêm |
|
9018 |
31 |
10 |
- - - Bơm tiêm dùng một lần |
|
9018 |
31 |
90 |
- - Loại khác |
|
9018 |
32 |
00 |
- - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết
thương |
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng
|
|
|
9018 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
9018 |
39 |
10 |
- - - ống thông đường tiểu |
|
9018 |
39 |
20 |
- - - ống dùng một lần để
truyền tĩnh mạch |
|
9018 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
- Các thiết bị và dụng cụ khác,
dùng trong nha khoa: |
|
9018 |
41 |
00 |
- - Động cơ khoan dùng trong nha khoa,
có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với
thiết bị nha khoa khác |
|
9018 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
|
9018 |
50 |
00 |
- Thiết bị và dụng cụ nhăn khoa
khác |
|
9018 |
90 |
|
- Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
9018 |
90 |
10 |
- - Lưỡi dao phẫu thuật |
|
9018 |
90 |
20 |
- - Bộ theo dơi tĩnh mạch (cho
người lớn) |
|
9018 |
90 |
30 |
- - Dụng cụ và thiết bị điện
tử |
|
9018 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
|
9019 |
|
|
Thiết bị trị liệu cơ học;
thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng
thái tâm lư; thiết bị trị liệu bằng ozôn; bằng
ô xi, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc
thiết bị hô hấp trị liệu khác |
|
9019 |
10 |
|
- Thiết bị trị liệu cơ học;
thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng
thái tâm lư: |
|
9019 |
10 |
10 |
- - Loại điện tử |
|
9019 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
|
9019 |
20 |
|
- Thiết bị trị liệu bằng
ozôn, bằng ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc
máy hô hấp trị liệu khác: |
|
9019 |
20 |
10 |
- - Thiết bị hô hấp nhân tạo |
|
9019 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
|
9020 |
|
|
Thiết bị thở và mặt nạ pḥng
khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ
phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay
thế được |
|
9020 |
00 |
10 |
- - Thiết bị hỗ trợ thở |
|
9020 |
00 |
20 |
- - Mũ chụp dùng cho thợ lặn gắn
thiết bị thở |
|
9020 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
|
9021 |
|
|
Dụng cụ chỉnh h́nh kể cả
nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố
định; nẹp và các dụng cụ cố định
vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của
cơ thể người; máy trợ thính và dụng cụ
khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy
vào cơ thể để bù đắp khuyết tật
hay sự suy giảm của một bộ phận cơ
thể |
|
9021 |
10 |
00 |
- Các dụng cụ chỉnh h́nh hoặc nẹp
xương |
|
|
|
|
- Răng giả và chi tiết gắn dùng
trong nha khoa: |
|
9021 |
21 |
00 |
- - Răng giả |
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng
|
|
|
9021 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Các bộ phận nhân tạo khác của
cơ thể người: |
|
9021 |
31 |
00 |
- - Khớp giả |
|
9021 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
|
9021 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
|
9021 |
40 |
00 |
- Thiết bị trợ thính, trừ các bộ
phận và đồ phụ trợ |
|
9021 |
50 |
00 |
- Thiết bị điều ḥa nhịp
tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận
và đồ phụ trợ |
|
9021 |
90 |
00 |
- Loại khác |
|
9022 |
|
|
Thiết bị sử dụng tia X, hoặc
tia phóng xạ alpha, beta hay gamma có hoặc không dùng cho mục
đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả
thiết bị chẩn đoán, hoặc điều trị
bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ống, thiết
bị tạo tia X, thiết bị tạo tia cường
độ cao, bảng và bàn điều khiển màn h́nh,
bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng
để khám và điều trị |
|
|
|
|
- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc
không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha
khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp X quang hoặc
thiết bị điều trị bằng X quang: |
|
9022 |
12 |
00 |
- - Thiết bị chụp cắt lớp
điều khiển bằng máy tính |
|
9022 |
13 |
00 |
- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa |
|
9022 |
14 |
00 |
- - Loại khác, sử dụng cho mục
đích y học, phẫu thuật hoặc thú y |
|
9022 |
19 |
|
- - Cho các mục
đích khác: |
|
9022 |
19 |
10 |
- - - Thiết bị sử dụng tia X
để kiểm tra vật lư các điểm hàn nối
trên PCB/PWB
[ITA/2(AS
2)] |
|
9022 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
- Thiết bị sử dụng tia anfa,
beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học,
phẫu thuật, nha khoa hay thú ư, kể cả thiết bị
chụp hoặc điều trị bằng các loại tia
đó: |
|
9022 |
21 |
00 |
- - Dùng cho mục đích y học, phẫu
thuật, nha khoa hay thú y |
|
9022 |
29 |
00 |
- - Dùng cho các mục đích khác |
|
9022 |
30 |
|
- Bóng đèn tia X dạng ống: |
|
9022 |
30 |
10 |
- - Dùng cho mục đích y học, phẫu
thuật, nha khoa hay thú y |
|
9022 |
30 |
90 |
- - Dùng cho các mục đích khác |
|
9022 |
90 |
|
- Loại khác kể cả bộ phận
và phụ tùng: |
|
9022 |
90 |
10 |
- - Bộ phận và phụ tùng của thiết
bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lư
các điểm hàn nối trên PCAs
[ITA/2(AS 2)] |
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng
|
|
|
9022 |
90 |
20 |
- - Dùng cho mục đích y học, phẫu
thuật, nha khoa hay thú y |
|
9022 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
(Kèm theo thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06 tháng 4 năm 2006 của Bộ Thương mại).
Danh mục hàng amiăng cấm theo QĐ 27/2006/QĐ-BXD ngày 06/09/2006
TT |
Mă hàng |
Mô tả hàng hoá |
|||
1 |
2524 |
00
|
00 |
00 |
Sợi amiăng thuộc nhóm Amfibole gồm 05 loại sau: |
|
|
|
|
|
1. Amosite ( amiăng nâu): Dạng sợi, màu nâu, công thức hoá học: 5,5FeO.1,5MgO.8SiO2.H2O. |
|
|
|
|
|
2. Crocidolite ( amiăng xanh): Dạng sợi, màu xanh, công thức hoá học: 3H2O.2Na2O.6(Fe2,Mg)O.2Fe2O3.17SiO2 |
|
|
|
|
|
3. Anthophilite: Dạng sợi, có màu, công thức hoá học: 7(Mg,Fe)O.8SiO2(OH)2 |
|
|
|
|
|
4. Actinolite: Dạng sợi, có màu, công thức hoá học: 2CaO.4MgO.FeO.8SiO2.H2O |
|
|
|
|
|
5. Tremolite: Dạng sợi, có màu, công thức hoá học: 2CaO.5MgO.8SiO2.H2O) |
Danh mục hoá chất độc hại cấm nhập khẩu (kèm thep Quyết định số 05/2006/QĐ-BCN)
Tên hoá
chất |
Số
CAS
|
Mă số
HS |
|
A |
Các hoá chất độc |
|
|
1 |
Các hợp chất O‑Alkyl (<C10,
gồm cả cycloalkyl)
(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑phosphonofluoridate
Ví dụ. Sarin: O‑Isopropylmethylphosphonofluoridate
Soman: O‑Pinacolyl
methylphosphonofluoridate
|
107‑44‑8
96‑64‑0
|
2931.00 |
2 |
Các hợp chất O‑Alkyl (<C10,
gồm cả cycloalkyl) N,N‑dialkyl
(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)
phosphoramidocyanidate
Ví dụ. Tabun: O‑Ethyl N,N‑dimethyl
phosphoramidocyanidate
|
77‑81‑6 |
2931.00 |
3 |
Các hợp chất O‑Alkyl (<C10,
gồm cả cycloalkyl) S‑2‑dialkyl
(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑aminoethyl
alkyl
(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)
phosphonothiolate và các muối
Alkyl hoá hoặc proton hoá
tương ứng
Ví dụ. VX: O‑Ethyl S‑2‑diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate |
50782‑69‑9
|
2930.90
2930.90 |
4 |
Các chất khí gây bỏng chứa lưu huỳnh
(Sulfur mustard):
|
2625-76-5
505-60-2
63869-13-6
3563-36-8
63905-10-2
142868-93-7
142868-94-8
63918-90-1
63918-89-8 |
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90 |
5 |
Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen):
Lewisite
1: 2‑Chlorovinyldichloroarsine (541‑25‑3)
Lewisite
2: Bis(2‑chlorovinyl)
chloroarsine (40334‑69‑8)
Lewisite
3: Tris(2‑chlorovinyl) arsine (40334‑70‑1)
|
541-25-3
40334-69-8
40334-70-1 |
2931.00
2931.00
2931.00 |
6 |
Hơi cay chứa nitơ (Nitrogen mustard):
HN1: Bis(2‑chloroethyl) ethylamine (538‑07‑8)
HN2: Bis(2‑chloroethyl) methylamine (51‑75‑2)
HN3: Tris(2‑chloroethyl) amine |
538-07-8
51-75-2
555-77-1 |
2921.19
2921.19
2921.19
|
7 |
Saxitoxin
(35523‑89‑8)(8) |
35523-89-8 |
3002.90 |
8 |
Ricin |
9009-86-3 |
3002.90 |
B |
Các tiền
chất |
|
|
9 |
Các hợp chất alkyl (Me, Et, n‑Pr
or i‑Pr) phosphonyldifluoride
Ví dụ: DF: Methylphosphonyldifluoride |
676‑99‑3 |
2931.00 |
10 |
Các hợp chất O‑Alkyl (<C10,
gồm cả cycloalkyl)
(Me, Et, n‑Pr
hoặc i‑Pr)‑aminoethyl alkyl
(Me, Et, n‑Pr
hoặc i‑Pr) phosphonite và các muối
Alkyl hoá hoặc protonat hoá
tương ứng
Ví dụ. QL: O‑Ethyl O‑2‑diisopropylaminoethyl
methylphosphonite
|
57856‑11‑8
|
2931.00 |
11 |
Chlorosarin: O‑Isopropyl
methylphosphonochloridate |
1445‑76‑7 |
2931.00 |
12 |
Chlorosoman: O‑Pinacolyl methylphosphonochloridate
|
7040‑57‑5
|
2931.00 |
13 | Dodecyl Benzene Sulfonic Axit ( gọi tắt là DBSA |
Phương tiện đă qua sử dụng cấm nhập khẩu:
Mă
hàng |
Mô
tả hàng hoá |
||
8712 |
|
|
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể
cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động
cơ |
8712 |
00 |
20 |
- Xe đạp loại khác (kể cả xe
đạp trẻ em kiểu người lớn) |
8712 |
00 |
30 |
- Xe đạp trẻ em loại thiết kế
không cùng kiểu với xe đạp người lớn |
8712 |
00 |
90 |
- Loại khác |
II. Xe hai bánh, ba bánh gắn
máy gồm các loại sau:
Mă
hàng |
Mô
tả hàng hoá |
||
8711 |
|
|
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn
động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe
cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh |
8711 |
10 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với
dung tích xi lanh không quá 50 cc: |
8711 |
10 |
10 |
- - Xe đạp máy (Mopeds) |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD: |
8711 |
10 |
21 |
- - - Xe scooter |
8711 |
10 |
22 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại
khác: |
8711 |
10 |
31 |
- - - Xe scooter |
8711 |
10 |
32 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe |
8711 |
10 |
39 |
- - - Loại khác |
8711 |
20 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với
dung tích xi lanh trên 50 cc
nhưng không quá 250 cc: |
8711 |
20 |
10 |
- - Xe đạp máy (Mopeds) |
8711 |
20 |
20 |
- - Xe môtô địa h́nh |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh không
quá 125 cc: |
8711 |
20 |
31 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
32 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
33 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên
125 cc nhưng không quá 150 cc: |
8711 |
20 |
34 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
35 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe |
8711 |
20 |
36 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên
150 cc nhưng không quá 200 cc: |
8711 |
20 |
37 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
38 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
39 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên
200 cc nhưng không quá 250 cc: |
8711 |
20 |
41 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
42 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
43 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại
khác, dung tích xi lanh không quá 125 cc: |
8711 |
20 |
44 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
45 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
46 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại
khác, dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc: |
8711 |
20 |
47 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
48 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
49 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại
khác, dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc: |
8711 |
20 |
51 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
52 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
53 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại
khác, dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc: |
8711 |
20 |
54 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
55 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
56 |
- - - Loại khác |
8711 |
30 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với
dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc: |
8711 |
30 |
10 |
- - Xe mô tô địa h́nh |
8711 |
30 |
20 |
- - Loại khác, dạng CKD |
8711 |
30 |
30 |
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại
khác |
8711 |
40 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với
dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc: |
8711 |
40 |
10 |
- - Xe mô tô địa h́nh |
8711 |
40 |
20 |
- - Loại khác, dạng CKD |
8711 |
40 |
30 |
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại
khác |
8711 |
50 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với
dung tích xi lanh trên 800 cc: |
8711 |
50 |
10 |
- - Xe mô tô địa h́nh |
8711 |
50 |
20 |
- - Loại khác, dạng CKD |
8711 |
50 |
30 |
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại
khác |
8711 |
90 |
|
- Loại khác: |
8711 |
90 |
10 |
- - Xe đạp máy (Mopeds) |
8711 |
90 |
20 |
- - Xe scooter |
8711 |
90 |
30 |
- - Xe đạp có gắn động cơ phụ
trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
90 |
40 |
- - Mô tô thùng |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Dạng CKD: |
8711 |
90 |
91 |
- - - - Không quá 200cc |
8711 |
90 |
92 |
- - - - Trên 200cc nhưng không quá 500cc |
8711 |
90 |
93 |
- - - - Trên 500cc nhưng không quá 800cc |
8711 |
90 |
94 |
- - - - Trên 800cc |
|
|
|
- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
8711 |
90 |
95 |
- - - - Không quá 200cc |
8711 |
90 |
96 |
- - - - Trên 200cc nhưng không quá 500cc |
8711 |
90 |
97 |
- - - - Trên 500cc nhưng không quá 800cc |
8711 |
90 |
98 |
- - - - Trên 800cc |
DANH MỤC CÁC LOẠI VẬT
TƯ, PHƯƠNG TIỆN ĐĂ QUA SỬ DỤNG CẤM
NHẬP KHẨU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 19 /2006/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2006
của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1.Máy, khung, săm, lốp, phụ tùng, động
cơ của ô tô, máy kéo và xe hai, ba bánh gắn máy
Phụ tùng
được hiểu là bao gồm tất cả các
chi tiết, cụm, tổng thành, hệ thống dùng để
chế tạo, lắp ráp, thay thế của ô tô, máy kéo và xe hai, ba bánh gắn
máy.
2. Khung gầm của ôtô, máy kéo có gắn động
cơ (kể cả khung gầm mới có gắn động
cơ đă qua sử dụng và/hoặc khung gầm đă
qua sử dụng có gắn động cơ mới):
Mă số HS
|
Mô tả hàng hóa |
||
8706 |
|
|
Khung gầm đă lắp
động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc
các nhóm từ 8701 đến 8705 |
|
|
|
-Dùng cho xe thuộc nhóm
8701: |
8706 |
00 |
11 |
--
Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ
máy kéo nông nghiệp) |
8706 |
00 |
19 |
--
Loại khác |
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 8702: |
8706 |
00 |
21 |
--
Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.10 |
8706 |
00 |
22 |
--
Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.90 |
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 8703: |
8706 |
00 |
31 |
--
Dùng cho xe cứu thương |
8706 |
00 |
39 |
--
Loại khác |
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 8704: |
8706 |
00 |
41 |
--
Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 |
8706 |
00 |
49 |
--
Loại khác |
8706 |
00 |
50 |
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 8705 |
8707 |
|
|
Thân xe (kể cả
ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ
8701 đến 8705: |
|
|
|
|
3. Ô tô cứu thương
Mă số HS
|
Mô tả hàng hóa |
||
|
|
|
Xe cứu thương
có các đặc điểm sau:
- Loại có động
cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng
tia lửa điện: |
8703 |
22 |
10 |
---
Loại dung tích xi lanh trên 1.000 nhưng không quá 1.500 cc |
8703 |
23 |
11 |
---
Loại dung tích xi lanh trên 1.500 nhưng không quá 3.000 cc |
8703 |
24 |
11 |
----Loại
dung tích xi lanh trên 3.000 nhưng không quá 4.000 cc |
8703 |
24 |
51 |
----
Loại dung tích xi lanh trên 4.000 cc |
|
|
|
- Loại có động
cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng
sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
8703 |
31 |
10 |
---
Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
8703 |
32 |
11 |
---Loại
dung tích xi lanh trên 1.500 nhưng không quá 2.500 cc |
8703 |
33 |
11 |
----
Loại dung tích xi lanh trên 2.500 nhưng không quá 3.000 cc |
8703 |
33 |
41 |
----
Loại dung tích xi lanh trên 3.000 nhưng không quá 4.000 cc |
8703 |
33 |
71 |
----
Loại dung tích xi lanh trên 4.000 cc |
8703 |
90 |
11 |
--
Loại khác |
(Quyết định 20/2006/QĐ-BBCVT ngày 30/06/2006)
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả hàng hoá |
||
Chương 84 |
|
|
|
|
|
8469 |
|
|
Máy
chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 8471; máy
soạn thảo văn bản |
|
|
|
|
- Máy
chữ tự động và máy xử lư văn bản: |
|
8469 |
11 |
00 |
-- Máy
xử lư văn bản [ITA 1/A-002] |
|
8469 |
12 |
00 |
-- Máy
chữ tự động |
|
8469 |
20 |
00 |
- Máy
chữ khác dùng điện |
|
8469 |
30 |
00 |
- Máy
chữ khác không dùng điện |
|
8470 |
|
|
Máy tính
và máy ghi, tái xử lư và hiện thị dữ liệu
loại bỏ túi có chức năng tính toán, máy thống kê
kế toán; máy đóng dấu miễn tem bưu
điện, máy bán vé và các loại máy tương tự,
có kèm theo bộ phận tính toán; máy tính tiền |
|
8470 |
10 |
00 |
- Máy tính
điện tử có thể hoạt động không
cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển
thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng
tính toán [ITA1/A-003] |
|
|
|
|
- Máy tính
điện tử khác: |
|
8470 |
21 |
00 |
-- Có kèm
theo bộ phận in [ITA1/A-004] |
|
8470 |
29 |
00 |
--
Loại khác [ITA1/A-005] |
|
8470 |
30 |
00 |
-
Loại máy tính khác [ITA1/A-006] |
|
8471 |
|
|
Máy
xử lư dữ liệu tự động và các cụm
của máy; bộ đọc từ hay đọc quang
học, máy chuyển dữ liệu vào băng đĩa
dữ liệu dưới dạng để
được mă hoá và máy xử lư những dữ
liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở
nơi khác |
|
8471 |
10 |
00 |
- Máy
xử lư dữ liệu tự động loại
tương tự hay máy lai |
|
8471 |
30 |
|
- Máy
xử lư dữ liệu tự động dạng số,
loại xách tay trọng lượng không quá 10kg, gồm ít
nhất một bộ xử lư trung tâm, một bàn phím và
một màn h́nh [ITA1/A-011] [ITA1/A-191] [ITA1/A-194]: |
|
8471 |
30 |
10 |
-- Máy
tính cầm tay (loại bỏ túi) |
|
8471 |
30 |
20 |
-- Máy
tính xách tay |
|
8471 |
30 |
90 |
--
Loại khác |
|
|
|
|
- Máy xử
lư dữ liệu tự động kỹ thuật số
loại khác: |
|
8471 |
41 |
|
--
Chứa trong cùng một vỏ, ít nhất một bộ xử
lư trung tâm, bộ nhập và bộ xuất, có hoặc không
kết hợp với nhau [ITA1/A-012] [trừ ITA1/B-194]
[ITA1/B-191]: |
|
8471 |
41 |
10 |
--- Máy
tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay |
|
8471 |
41 |
90 |
---
Loại khác |
|
8471 |
49 |
|
--
Loại khác ở dạng hệ thống [ITA/A-013] [ITA1/B-191]
[trừ ITA1/B-194] [trừ ITA1/B-193] [ ITA1/B-198] [ITA1/B-200]
[trừ ITA1/B-198] [trừ ITA1/B-196]: |
|
8471 |
49 |
10 |
--- Máy
tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay |
|
8471 |
49 |
90 |
---
Loại khác |
|
8471 |
60 |
|
- Bộ
nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa
bộ lưu trữ trong cùng một vỏ [ITA1/A-015]
[trừ ITA/B-195, B-195]: |
|
8471 |
60 |
11 |
-- Máy in
kim |
|
8471 |
60 |
12 |
-- Máy in
phun |
|
8471 |
60 |
13 |
-- Máy in
laser |
|
8471 |
60 |
19 |
-- Máy in
khác |
|
8471 |
60 |
21 |
--
Thiết bị đầu cuối hoặc màn h́nh máy tính,
loại màu, trừ màn h́nh giám sát |
|
8471 |
60 |
29 |
--
Thiết bị đầu cuối hoặc màn h́nh máy tính
khác, loại màu, trừ màn h́nh giám sát |
|
8471 |
60 |
30 |
-- Bàn
phím máy tính |
|
8471 |
60 |
40 |
--
Thiết bị nhập theo toạ độ X-Y, bao
gồm cả chuột, bút quang, cần điều
khiển, bi xoay và màn h́nh cảm ứng |
|
8471 |
70 |
|
- Bộ lưu trữ: [ITA1/A-016] [trừ ITA/B-194] |
|
8471 |
70 |
10 |
-- Ổ
đĩa mềm |
|
8471 |
70 |
20 |
-- Ổ
đĩa cứng |
|
8471 |
70 |
30 |
-- Ổ
băng từ |
|
8471 |
70 |
40 |
-- Ổ
đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ đĩa
kỹ thuật số nhiều ứng dụng (DVD) và
ổ đĩa CD có thể ghi được (CD-R)
[ITA1/B-196] |
|
8471 |
80 |
|
- Các
cụm khác của máy xử lư dữ liệu tự
động: [ITA1/A-017] |
|
8471 |
80 |
10 |
--
Bộ điều khiển [ITA1/B-194] |
|
8471 |
80 |
20 |
--
Bộ thích ứng [ITA1/B-194] |
|
8471 |
80 |
30 |
--
Cổng kết nối kể cả VoIP [ITA1/B-194] |
|
8471 |
80 |
40 |
--
Bộ định tuyến dữ liệu tự
động [ITA1/B-194] |
|
8471 |
80 |
50 |
--
Cầu nối và bộ định tuyến không dây
[ITA1/B-194] |
|
8471 |
80 |
60 |
--
Tường lửa |
|
8471 |
80 |
70 |
--
Cạc âm thanh [ITA1/B-202] và cạc h́nh ảnh |
|
8471 |
80 |
90 |
-- Loại khác [ITA1/A-018] [trừ ITA1/B-194] |
|
8471 |
90 |
|
- Loại
khác: |
|
8471 |
90 |
20 |
-- Máy đọc
chữ quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu |
Chương 85 |
|
|
|
|
|
8517 |
|
|
Thiết bị
điện dùng cho điện thoại hữu tuyến
hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả
bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay
không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ
thống hữu tuyến sóng mang
hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ
thuật số; điện thoại h́nh |
|
|
|
|
- Bộ
điện thoại, điện thoại video (điện
thoại h́nh ảnh): |
|
8517 |
11 |
00 |
--
Bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay
không dây (line telephone sets with cordless handsets) [ITA1/A-026] |
|
8517 |
19 |
|
-- Loại
khác: |
|
8517 |
19 |
10 |
---
Bộ điện thoại |
|
8517 |
19 |
20 |
---
Điện thoại video |
|
|
|
|
- Máy fax,
máy điện báo in chữ: |
|
8517 |
21 |
00 |
-- Máy
Fax [ITA1/A-028] |
|
8517 |
22 |
00 |
-- Máy
điện báo in chữ
[ITA1/A-029] |
|
8517 |
30 |
|
-
Thiết bị tổng đài điện báo hay
điện thoại:
[ITA1/A-030] |
|
8517 |
30 |
10 |
--
Thiết bị tổng đài điện thoại |
|
8517 |
30 |
20 |
--
Thiết bị tổng đài điện báo |
|
8517 |
50 |
|
-
Thiết bị khác dùng cho hệ thống hữu tuyến
sóng mang (carrier-current line system) hoặc hệ thống
hữu tuyến KTsố (Digital line system): [ITA1/A-031] [trừ các bộ
lặp ITA1/B-192][trừ ITA1/B-194][trừ ITA/B-202] |
|
8517 |
50 |
10 |
--
Bộ điều biến và giải điều biến
(Modems) |
|
8517 |
50 |
20 |
--
Bộ tập trung, bộ dồn kênh |
|
8517 |
50 |
30 |
--
Bộ thiết bị kiểm tra đường dây |
|
8517 |
50 |
40 |
-- Settop
box có chức năng thông tin
[ITA1/B-203[ |
|
8517 |
50 |
50 |
--
Thiết bị khác dùng cho điện thoại |
|
8517 |
50 |
90 |
--
Loại khác |
|
8517 |
80 |
|
- Thiết
bị khác: [ITA1/A-032] [trừ
các bộ lặp ITA1/B-192]: |
|
8517 |
80 |
10 |
-- Máy xáo
trộn, kể cả bộ đảo tiếng nói và
thiết bị mă hoá trực tuyến |
|
8517 |
80 |
20 |
--
Thiết bị bảo vệ dữ liệu |
|
8517 |
80 |
30 |
--
Thiết bị mă hoá |
|
8517 |
80 |
40 |
--
Hạ tầng khoá công cộng (PKI-Public Key Infrastructure) |
|
8517 |
80 |
50 |
--
Thiết bị đường dây thuê bao số DSL |
|
8517 |
80 |
60 |
--
Thiết bị mạng riêng ảo VPN |
|
8517 |
80 |
70 |
-- Tích
hợp điện thoại máy tính (CTI-Computer Telephone
Intergrated) |
|
|
|
|
--
Loại khác: |
|
8517 |
80 |
91 |
--- Dùng
cho điện thoại |
|
8517 |
80 |
92 |
--- Dùng
cho điện báo |
|
8517 |
80 |
99 |
---
Loại khác |
|
8525 |
|
|
Thiết bị
truyền phát dùng cho điện thoại vô tuyến
(radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến,
hoặc truyền h́nh có hoặc không có gắn với
thiết bị thu hoặc thiết bị ghi hoặc sao
âm thanh; camera vô tuyến truyền h́nh; camera ghi h́nh ảnh
làm nền và camera ghi h́nh ảnh khác |
|
8525 |
10 |
|
- Thiết bị
truyền dẫn: |
|
8525 |
10 |
30 |
-- Thiết bị nén
dữ liệu |
|
8525 |
10 |
40 |
-- Thiết bị
giải mă và chọn kênh dùng trong truyền h́nh |
|
8525 |
10 |
50 |
-- Dùng cho điện
thoại hoặc điện báo vô tuyến [ITA1/A-] |
|
8525 |
20 |
|
- Máy truyền dẫn
gắn với máy thu: [ITA1/A-049][trừ ITA1/B-197] |
|
8525 |
20 |
10 |
-- Mạng cục
bộ vô tuyến (WLAN) |
|
8525 |
20 |
20 |
-- Điện thoại
cầm tay nối mạng Internet |
|
8525 |
20 |
30 |
-- Điện thoại
di động nối mạng Internet |
|
8525 |
20 |
40 |
-- Thiết bị
hội nghị truyền h́nh qua Internet |
|
8525 |
20 |
50 |
-- Hệ thống
chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số |
|
8525 |
20 |
60 |
-- Mạng dữ
liệu di động |
|
8525 |
20 |
70 |
-- Thiết bị
giải mă và chọn kênh dùng trong truyền h́nh |
|
8525 |
20 |
80 |
-- Điện thoại
di động loại khác |
|
8525 |
20 |
91 |
--- Máy truyền dẫn
khác dùng trong điện thoại, điện báo |
|
8525 |
40 |
|
- Camera ghi h́nh làm nền
và camera ghi h́nh ảnh khác, camera số: |
|
8525 |
40 |
30 |
-- Camera kỹ thuật
số |
|
8525 |
40 |
40 |
-- Camera ghi h́nh khác |
|
8528 |
|
|
Máy thu dùng trong truyền
h́nh có hoặc không gắn với máy thu thanh radio hoặc
máy ghi hoặc máy tái tạo âm thanh hoặc h́nh ảnh; màn
h́nh video và máy chiếu video |
|
|
|
|
- Máy thu dùng trong
truyền h́nh có hoặc không gắn với máy thu phát radio
hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh
hoặc h́nh ảnh: |
|
8528 |
12 |
|
-- Loại màu: |
|
8528 |
12 |
10 |
--- Thiết bị
giải mă và chọn kênh dùng trong truyền h́nh |
|
8528 |
12 |
90 |
--- Loại khác |
|
|
|
|
- Màn h́nh: |
|
8528 |
21 |
|
-- Loại màu: |
|
8528 |
21 |
90 |
--- Màn h́nh loại khác |
|
8544 |
|
|
Dây, cáp (kể cả cáp
đồng trục) cách điện (kể cả
loại đă được tráng men cách điện,
hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn
điện được cách điện, đă hoặc
chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm
bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi,
đă hoặc chưa lắp với dây dẫn
điện hoặc được lắp với
đầu nối điện |
|
|
|
|
- Dây dẫn điện
khác dùng cho điện áp trên 80V nhưng không quá 1000V: |
|
8544 |
51 |
|
-- Đă lắp với đầu
nối điện: |
|
|
|
|
--- Loại sử
dụng cho viễn thông: [ITA1/A-098] |
|
8544 |
51 |
12 |
---- Cáp điện
thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô
tuyến, trừ ngầm
dưới biển |
|
|
|
|
--- Loại khác: |
|
8544 |
51 |
94 |
---- Cáp điều
khiển |
|
8544 |
59 |
|
-- Loại khác: |
|
|
|
|
--- Loại sử
dụng cho viễn thông: |
|
8544 |
59 |
12 |
---- Cáp điện
thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô
tuyến, trừ ngầm
dưới biển |
|
|
|
|
--- Loại khác: |
|
8544 |
59 |
94 |
---- Cáp điều
khiển |
|
|
|
|
- Dây dẫn điện
khác dùng cho điện áp trên 1000V: |
|
|
|
|
-- Loại khác: |
|
8544 |
60 |
92 |
--- Cáp điện
thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến,
trừ loại ngầm dưới biển |
|
8544 |
70 |
|
- Cáp sợi
quang [ITA1/A-099] |
|
8544 |
70 |
20 |
--Cáp sợi quang
(điện thoại, điện báo, chuyển tiếp vô
tuyến trừ loại ngầm dưới biển) |
II. Hàng xuất nhập khẩu có điều kiện:
BỘ THƯƠNG MẠI
A. GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU:
|
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
1 |
Hàng dệt
may xuất khẩu vào các thị trường có hạn
ngạch do Bộ Thương mại công bố cho
từng thời kỳ. (Bộ Thương mại cùng
Bộ Công nghiệp hướng dẫn thực hiện). |
2 |
Hàng cần kiểm soát xuất khẩu theo quy
định của điều ước quốc tế,
hiệp định mà Việt Nam kư kết hoặc tham
gia, do Bộ Thương mại công bố cho từng
thời kỳ. |
B. GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU TỰ
ĐỘNG:
Bộ
Thương mại công bố danh mục hàng hoá áp dụng
chế độ cấp giấy phép tự động cho
từng thời kỳ và tổ chức cấp phép theo quy
định hiện hành về cấp phép.
II.
HÀNG NHẬP KHẨU :
A. GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU:
|
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
1 |
Hàng cần kiểm soát nhập khẩu theo quy
định của điều ước quốc tế,
hiệp định mà Việt
|
2 |
Xe 2, 3 bánh
gắn máy từ 175 cm3 trở lên. (Bộ Thương mại
cụ thể theo mă số HS đúng trong Biểu thuế
xuất nhập khẩu và hướng dẫn thực
hiện; Bộ Công an quy định và công bố các
đối tượng được phép đăng kư
sử dụng). |
3 |
Súng đạn thể thao
(theo quyết định phê
duyệt của Ủy ban Thể dục Thể thao). |
B. GIẤY PHÉP THEO CHẾ ĐỘ HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
|
Mô tả
hàng hoá |
Mă số
HS |
1 |
Muối |
2501 |
2 |
Thuốc lá nguyên liệu |
2401 |
3 |
Trứng
gia cầm |
0407 |
4 |
Đường
tinh luyện, đường thô |
1701 |
C. GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
TỰ ĐỘNG
Bộ Thương mại công bố danh
mục hàng hoá áp dụng chế độ cấp giấy phép tự động cho từng thời kỳ và tổ chức
cấp phép theo quy
định hiện hành về cấp phép.
BỘ CÔNG NGHIỆP
PHỤ LỤC SỐ 1
DANH MỤC
Tiền chất
sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp
(Ban hành kèm theo
Thông tư số: 01/2006/TT-BCN
ngày 11 tháng 4 năm 2006 của Bộ Công nghiệp)
STT |
Tên chất |
Công thức
phân tử
|
1 |
Acetic
anhydride |
(CH3CO)2O |
2 |
Acetone |
CH3COCH3 |
3 |
Anthranilic
acid |
NH2C6H4COOH |
4 |
Diethyl
ether |
(C2H5)2O |
5 |
Hydrochloric
acid |
HCl |
6 |
Methyl
ethyl ketone |
C4H8O |
7 |
Phenylacetic
acid |
C8H8O2 |
8 |
Piperidine |
C5H11N |
9 |
Potassium
permanganate |
KMnO4 |
10 |
Sulphuric
acid |
H2SO4 |
11 |
Toluene |
C6H5CH3 |
12 |
Methylamine |
CH3NH2 |
13 |
Nitroethane |
CH3CH2NO2 |
14 |
Tartaric
acid |
HO2CCH(OH)CH(OH)CO2H |
15 |
Formic
acid |
HCOOH |
16 |
Formamide |
HCONH2 |
17 |
Ethylene diacetate |
CH3CO2CH2CH2O2CCH3 |
18 |
Diethylamine |
(C2H5)2NH |
19 |
Benzyl
cyanide |
C6H5CH2CN |
20 |
Benzaldehyde |
C6H5CHO |
21 |
Ammonium
formate |
HCO2NH4 |
22 |
Acetic
acid |
CH3COOH |
(Ban hành kèm theo
Thông tư số: 01/2006/TT-BCN
ngày 11 tháng 4
năm 2006 của Bộ Công nghiệp)
STT |
Tên hoá chất |
Số đăng kư CAS
|
Mă
HS |
A |
Hoá chất độc |
|
|
1 |
Amiton: O, O‑Diethyl S‑[2‑(diethylamino)ethyl]phosphorothiolate và các muối alkyl hoá hoặc proton hoá
tương ứng |
78‑53‑5 |
2930.90 |
2 |
PFIB: 1,1,3,3,3‑Pentafluoro‑2‑(trifluoromethyl)‑1‑propene |
382‑21‑8 |
2903.30 |
3 |
BZ: 3‑
Quinuclidinyl benzilate (*)
|
6581-06-2 |
2933.90 |
B |
Các tiền chất |
|
|
4 |
Các hoá chất ngoại
trừ các hoá chất đă được liệt kê tại
Bảng 1 chứa 1 nguyên tử phốt pho liên kết với
một nhóm methyl, ethyl hoặc propyl (nocmal hoặc iso) chứ
không phải là các nguyên tử các bon khác
Ví dụ. Methylphosphonyl dichloride
Dimethyl methylphosphonate
Ngoại trừ: O‑ethyl S‑phenyl ethylphosphonothiolothionate |
676-97-1
756‑79‑6
944‑22‑9 |
2931.00
|
5 |
N,N‑dialkyl
(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphoramidic dihalides |
|
2929.90 |
6 |
Dialkyl
(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) N,N‑dialkyl
(Me, Et, n‑Pr
hoặc i‑Pr)‑phosphoramidates |
|
2929.90 |
7 |
Arsenic trichloride
|
7784‑34‑1 |
2812.10 |
8 |
2,2‑diphenyl‑2‑hydroxyacetic
acid
|
76-93-7 |
2918.19 |
9 |
Quinuclidin‑3‑ol |
1619‑34‑7 |
2933.39 |
10 |
N,N‑dialkyl
(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) aminoethyl‑2‑chloride
và các muối proton hoá tương ứng |
|
2921.19 |
11 |
N,N‑dialkyl
(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) aminoethane‑2‑ol
và các muối proton hoá tương ứng
Ngoại trừ: N,N‑dimethylaminoethanol
và các muối proton hoá
tương ứng
N,N‑diethylaminoethanol
và các muối proton hoá tương ứng |
108‑01‑0
100‑37‑8 |
2922.19 |
12 |
N,N‑dialkyl
(Me, Et, n‑Pr or i‑Pr) aminoethane‑2‑thiols
và các muối proton hoá tương ứng |
|
2930.90 |
13 |
Thiodiglycol: Bis(2‑hydroxyethyl)sulfide |
111‑48‑8 |
2930.90 |
14 |
Pinacolyl alcohol: 3,3‑Dimethylbutan‑2‑ol |
464‑07‑3 |
2905.14 |
STT |
Tên hoá chất |
Số đăng kư CAS
|
Mă
HS |
A |
Hoá chất
độc |
|
|
1 |
Phosgene: Carbonyl dichloride |
75‑44‑5 |
2812.10 |
2 |
Cyanogen chloride |
506‑77‑4 |
2851.00 |
3 |
Hydrogen
cyanide
|
74‑90‑8 |
2811.19 |
4 |
Chloropicrin: Trichloronitromethane |
76‑06‑2 |
2904.90 |
B |
Các tiền chất |
|
|
5 |
Phosphorus oxychloride |
10025‑87‑3 |
2812.10 |
6 |
Phosphorus trichloride
|
7719‑12‑2
|
2812.10 |
7 |
Phosphorus pentachloride |
10026‑13‑8 |
2812.10 |
8 |
Trimethyl phosphite |
121‑45‑9
|
2920.90 |
9 |
Triethyl phosphite
|
122‑52‑1 |
2920.90 |
10 |
Dimethyl phosphite
|
868‑85‑9 |
2921.19 |
11 |
Diethyl phosphite
|
762‑04‑9 |
2920.90 |
12 |
Sulfur monochloride |
10025‑67‑9 |
2812.10 |
13 |
Sulfur dichloride |
10545‑99‑0 |
2812.10 |
14 |
Thionyl chloride |
7719‑09‑7 |
2812.10 |
15 |
Ethyldiethanolamine |
139‑87‑7 |
2922.19 |
16 |
Methyldiethanolamine |
105‑59‑9 |
2922.19 |
17 |
Triethanolamine |
102‑71‑6 |
2922.13 |
PHỤ LỤC SỐ 3
Hoá chất độc hại và sản phẩm
hoá chất độc hại
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01 /2006/TT-BCN
Ngày 11 tháng 4
năm 2006 của Bộ Công nghiệp)
STT |
Tên hoá chất |
Công thức
hoá học |
1 |
Acetonitril |
CH3CN |
2 |
Acid pechloric |
HClO4 |
3 |
Acrolein |
CH2=CHCHO |
4 |
Arsenua hydro |
AsH3 |
5 |
Aldehyd acetic |
CH3CHO |
6 |
Amiang nguyên liệu |
|
7 |
Amoniac; Hydroxit amôn |
NH3; NH4OH |
8 |
Anhydrid arsenic (arsen
trioxid và arsen pentoxid) |
As2O3, As2O5 |
9 |
Anilin |
C6H5NH2 |
10 |
Antimoan |
Sb |
11 |
Acid nitric |
HNO3 |
12 |
Acid phosphoric |
H3PO4 |
13 |
Acid picric |
C6H3O7N3 |
14 |
Barium và hợp chất dễ tan của barium |
Ba; hợp chất dễ tan |
15 |
Barium oxid chứa 10% SiO2 tự do |
BaO |
16 |
Benzen |
C6H6 |
17 |
Benzidin |
C12H12N2 |
18 |
Bichromat kali |
K2Cr2O7 |
19 |
Brom |
Br |
20 |
Bromoform |
CHBr3 |
21 |
Bromo - methan |
CH3Br |
22 |
Các
muèi
gèc xyanua (CN), trừ Cyanogen chloride |
|
23 |
Calcium chlorid |
CaCl2 |
24 |
Carbon tetrachlorid |
CCl4 |
25 |
Cadmi và hợp chất của cadmi |
|
26 |
Carbon oxid |
CO |
27 |
Ch́ và hợp chất vô cơ của ch́ |
|
28 |
Chloroform |
CHCl3 |
29 |
Chlor |
Cl2 |
30 |
Chlorobenzen |
C6H5Cl |
31 |
1- Chloronaphthalene |
C10H7Cl |
32 |
0-[2-chloro-1-(2,5-dichlorophenyl)-vinyl]-0-0- diethyl
phosphorothioat |
|
33 |
Chlorid thuỷ ngân |
HgCl 2 |
34 |
Chloropren |
C4H5Cl |
35 |
Chlorid đồng I
và đồng
II |
CuCl ; CuCl2 |
36 |
Dichlorobenzen |
C6H4Cl2 |
37 |
Dioxit carbon |
CO2 |
38 |
Dimethylamin |
(CH3)2NH |
39 |
N,N - dimethylformamid |
HCON(CH3)2 |
40 |
Dinitrobenzen |
C6H4(NO2)2 |
41 |
Dinitrochlorbenzen |
C6H3(NO2)2Cl |
42 |
Dinitrotoluen |
CH3C6H3(NO2)2 |
43 |
Dioxid chlor |
ClO2 |
44 |
Ethylen oxid |
(CH2)2O |
45 |
Ethyl chloride |
C2H5Cl |
46 |
Ethylen glycol |
CH2OH-CH2OH |
47 |
Ethyl mercuric phosphat |
|
47 |
Fluorosilicat kim loại tan và không tan |
|
49 |
Fluorin hydrid |
HF |
50 |
Formaldehyd |
HCHO |
51 |
Furfurol |
C4H3OCHO |
52 |
Hỗn hợp tetra và pentan aphtalin bậc cao |
|
53 |
Hydrazin và dẫn suất của chúng |
H2NNH2 |
54 |
Isopropalin |
C15H23N3O4 |
55 |
Isopropylnitrat |
C3H7NO3 |
56 |
Oxid sắt lẫn fluo và hợp chất mangan |
FeO, Fe2O3 |
57 |
Metaldehyd |
(CH3CHO)n |
58 |
Methyl alcohol |
CH3OH |
59 |
Muối của acid fluorhydric |
|
60 |
n - Hexan |
C6H14 |
61 |
n-Butanol |
C4H9OH |
62 |
Nicotin |
C10H14N2 |
63 |
Nitrobenzen |
C6H5NO2 |
64 |
2-Nitro-1-hydroxybenzen-4-arsonic acid |
|
65 |
Nitơ dioxid |
NO2 |
66 |
Nitrotoluen |
CH3C6H4NO2 |
67 |
Nitrid kim loại |
|
68 |
Oxid nickel |
NiO |
69 |
Oxit crom |
CrO3 |
70 |
Oxynitrogen (NOx) |
N2O,
NO, NO2, N2O3, N2O5 |
71 |
Ozon |
O3 |
72 |
Paranitrophenyl |
C6H4(NO2)2 |
73 |
PCB (Polychlorin hoá biphenyl) và các hợp chất chứa
PCB |
|
74 |
Parathion |
(C2H5O)2PSO-C6H4NO2 |
75 |
Phenol |
C6H5OH |
76 |
Phosphor |
P |
77 |
Phosphin |
PH3 |
78 |
Phosphor kim loại |
|
79 |
Pyridin |
C5H5N |
80 |
Selen và hợp chất của chúng |
Se |
81 |
Sulfur carbon |
SC2 |
82 |
Sulfur ch́ |
PbS |
83 |
Sulfur hydro |
H2S |
84 |
Talium |
Tl |
85 |
Tetranitromethan |
C(NO2)4 |
86 |
Tetrachloroheptan |
C7H12Cl4 |
87 |
Tetraethyl thiuram disulfid |
(C2H5)4N2S4 |
88 |
Tetraethyl ch́ |
Pb(C2H5)4 |
89 |
Thuỷ ngân |
Hg |
90 |
Hợp chất thủy ngân |
|
91 |
Trichlorobenzen |
C6H3Cl3 |
92 |
Trichloroethylen |
CHCl -CCl2 |
93 |
Trinitrobenzen |
C6H3(NO2)3 |
94 |
Hợp chất trinitro |
|
95 |
Xylen |
C6H4(CH3)2 |
PHỤ LỤC SỐ 4
DANH MỤC VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HOÁ CHẤT NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số:
01/2006/TT-BCN
ngày 11 tháng 4 năm
2006 của Bộ Công nghiệp)
STT |
Tên chất |
Tiêu
chuẩn
chất lượng,
Hàm lượng (%) |
Tiêu chuẩn
kỹ
thuật |
1 |
Natri hydroxyt (dạng lỏng) (NaOH) |
TCVN 3793-83
NaOH
NaCl |
> 31%
0.004% Max |
2 |
Acid
clohydric
(HCl) |
TCVN 1556-86 & 52-99
HCl
Fe
Cl2 tự do
SO4
As |
> 32%
<
0,01%
<
0,015%
< 0,03%
0,0001%
Max |
3 |
Acid sulfuric kỹ thuật (H2SO4) |
TCVN
5719-92
H2SO4
Fe Hàm lượng cặn sau nung |
> 97%
0,010
Max
0,020
Max |
4 |
2807.00.00 Acid sulfuric tinh khiết (H2SO4) |
TCVN
138-64
H2SO4
Cl+
NH4 |
> 97,2%
0,00002%
Max 0,0002% Max |
5 |
Acid phosphoric kỹ thuật (H3PO4) |
TCN
101-1997
H3PO4
Fe
As |
> 85%
0,002%
Max
0,008%
Max |
6 |
Phèn
đơn từ hydroxyt nhôm |
64 TCN 45-88
Fe2O3
Acid tự do |
0,015%
Max
0,1% Max |
Mặt hàng khác- BCN
2 |
Khoáng sản. |
Ban hành danh mục xuất
khẩu có điều kiện, quy định điều
kiện hoặc tiêu chuẩn. |
3 |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy phép nhập khẩu
quy định rơ điều kiện và thủ tục
cấp giấy phép. |
Danh mục tem bưu chính nhập khẩu cần giấy
phép nhập khẩu
(Ban hành kèm
theo
Thông tư số 02/2006/TT-BBCVT ngày 24/4/2006 của
Bộ
Bưu chính, Viễn thông)
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả |
|
Chương 49 |
4907 |
00 |
20 |
Tem bưu chính Việt
Nam (gồm cả tem khối – souvernir sheet, miniature sheet,
block) mới phát hành, chưa sử dụng |
|
4907 |
00 |
90 |
Thư nhẹ máy bay
(Aerogramme), phong b́, bưu ảnh có in tem bưu chính Việt
Nam (pre-stamped envelope, postcard) mới phát hành, chưa sử
dụng |
Chương 97 |
9704 |
00 |
10 |
Tem bưu chính các loại
(gồm cả tem khối – souvernir sheet, miniature sheet, block)
đă sử dụng hoặc chưa sử dụng trừ
các loại tem bưu chính thuộc nhóm 4907. |
|
9704 |
00
|
90 |
Phong b́ ngày phát hành đầu
tiên (first-day cover), Bưu ảnh có dán tem
bưu chính được
đóng nhật ấn hoặc dấu ngày phát hành đầu
tiên (maximum cards), Tài liệu có minh hoạ
bằng tem (sách tem, truyện tem) Vật phẩm có sử
dụng tem bưu chính (chặn giấy, dây đeo ch́a khoá
... ) Tờ kỷ niệm
(Comemorative sheet) |
Phụ lục số 02
Danh mục thiết
bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện nhập khẩu
cần giấy phép
nhập khẩu
(Ban hành kèm theo
Thông tư số
02//2006/TT-BBCVT ngày 24/4/2006 của
Bộ Bưu chính, Viễn
thông)
Chương |
Nhóm |
Phân
nhóm |
Mô
tả: |
|
Chương 85
|
|
|
1.
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có
băng tần số nằm trong khoảng từ 9 kHz
đến 400 GHz, có công suất từ 60mW trở lên |
|
|
8525 |
10 |
|
Thiết
bị phát, thu-phát sóng dùng trong các nghiệp vụ thông tin
vô tuyến điện cố định hoặc lưu
động mặt đất. |
|
8525 |
10 |
|
Thiết
bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho
thông tin vệ tinh |
|
8525 |
10 |
10 |
Thiết
bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho
phát thanh quảng bá |
|
8525 |
10 |
50 |
Thiết
bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện nghiệp
dư |
|
8525 |
20 |
92 |
Thiết
bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho
truyền h́nh quảng bá |
Chương 85
|
|
|
|
2.
Thiết bị Rađa, thiết bị trợ giúp bằng
sóng vô tuyến và thiết bị điều khiển xa bằng
sóng vô tuyến |
|
8526 |
10 |
|
Thiết
bị Rađa, thiết bị trợ giúp bằng sóng vô
tuyến |
|
8526 |
10 |
90 |
Thiết
bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho
phát chuẩn (tần số, thời gian) |
|
8526 |
10 |
90 |
Thiết
bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho
định vị và đo đạc từ xa |
|
8526 |
91 |
|
Thiết
bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho
nghiệp vụ lưu động Hàng hải, lưu
động Hàng không (kể cả các thiết bị trợ
giúp, thiết bị vệ tinh) |
|
8526 |
92 |
00 |
Thiết
bị điều khiển xa bằng sóng vô tuyến |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-BBCVT ngày 3 tháng 11 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG |
1. |
Phần tử mạng cố định, di động |
|
1.1. |
Tổng đài dung lượng lớn |
TCN 68 – 179 : 1999 |
1.2. |
Tổng đài dung lượng nhỏ |
TCN 68 – 146 : 1995 |
1.3. |
Thiết bị truy nhập mạng (gồm cả thiết bị tập trung thuê bao, lợi dây)
|
TCN 68 - 163 : 1997TCN 68 - 163A : 1997 TCN 68 - 163B : 1997 TCN 68 - 169 : 1998 TCN 68 - 179 : 1999TCN 68 - 184 : 1999 TCN 68 - 185 : 1999 TCN 68 – 188 : 2000 |
1.4. |
Thiết bị điện thoại thẻ |
TCN 68 – 166 : 1997 |
2. |
Thiết bị truyền dẫn |
|
2.1. |
Thiết bị truyền dẫn quang |
TCN 68 - 173 : 1998 TCN 68 - 175 : 1998 TCN 68 – 177 : 1998 |
2.2. |
Thiết bị truyền dẫn vi ba số |
TCN 68 - 137 : 1995 TCN 68 - 156 : 1996 TCN 68 - 158 : 1996 TCN 68 – 234 : 2006 |
3. |
Cáp thông tin |
|
3.1. |
Cáp sợi quang |
TCN 68 - 160 : 1995 |
3.2. |
Cáp thông tin kim loại |
TCN 68 - 132 : 1998 |
4. |
Thiết bị đầu cuối |
|
4.1. |
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây |
TCN 68 - 188 : 2000TCN 68 - 190 : 2003TCN 68 - 193 : 2000TCN 68 - 196 : 2001 TCN 68 - 211 : 2002 |
4.2. |
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng ISDN sử dụng tốc độ truy nhập cơ sở BRA |
TCN 68 - 189 : 2000 TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 193 : 2000 TCN 68 - 196 : 2001 TCN 68 - 212 : 2002 |
4.3. |
Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) |
TCN 68 - 143 : 2003 TCN 68 - 188 : 2000 TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 192 : 2003 TCN 68 - 196 : 2001 TCN 68 - 211 : 2002 |
4.4. |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng |
TCN 68 - 138 : 1995TCN 68 - 221 : 2004TCN 68 - 222 : 2004TCN 68 - 223 : 2004TCN 68 - 245 : 2006 |
4.5. |
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng |
TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 193 : 2000 TCN 68 - 196 : 2001 |
4.6. |
Tổng đài PABX |
TCN 68 - 136 : 1995 TCN 68 - 188 : 2000 TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 193 : 2000 TCN 68 - 196 : 2001 |
4.7. |
Thiết bị đầu cuối xDSL |
TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 193 : 2000 TCN 68 - 196 : 2001 |
5. |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz, có công suất phát từ 60 mW trở lên |
|
5.1. |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất |
TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 219 : 2004TCN 68 - 220 : 2004TCN 68 - 229 : 2005TCN 68 - 230 : 2005TCN 68 - 231 : 2005TCN 68 - 232 : 2005TCN 68 - 233 : 2005TCN 68 - 235 : 2006TCN 68 - 236 : 2006TCN 68 - 237 : 2006TCN 68 - 238 : 2006TCN 68 - 242 : 2006TCN 68 - 251 : 2006 TCN 68 - 252 : 2006 *** |
5.2. |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền h́nh quảng bá |
TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 246 : 2006*** |
5.3. |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá |
TCN 68 - 192 : 2003*** |
5.4. |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) |
TCN 68 - 192 : 2003*** |
5.5. |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí). |
TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 243 : 2000*** |
5.6. |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không) |
TCN 68 - 180 : 1999TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 215 : 2002TCN 68 - 214 : 2002*** |
5.7. |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư |
TCN 68-244: 2006 *** |
5.8. |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động Hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 198 : 2001TCN 68 - 199 : 2001TCN 68 - 200 : 2001TCN 68 - 201 : 2001TCN 68 - 202 : 2001TCN 68 - 204 : 2001TCN 68 - 205 : 2001TCN 68 - 206 : 2001TCN 68 - 239 : 2006TCN 68 - 240 : 2006TCN 68 - 241 : 2006TCN 68 - 247 : 2006 TCN 68 - 248 : 2006 TCN 68 - 249 : 2006 TCN 68 - 250 : 2006 *** |
5.9. |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động Hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
TCN 68 - 192 : 2003*** |
6. |
Thiết bị trợ giúp bằng sóng vô tuyến điện |
|
6.1. |
Thiết bị Rađa |
TCN 68 - 192 : 2003*** |
6.2. |
Thiết bị vô tuyến dẫn đường |
TCN 68 - 192 : 2003*** |
6.3. |
Thiết bị cảnh báo, điều khiển xa bằng sóng vô tuyến điện |
TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 243 : 2006*** |
6.4. |
Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện |
TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 243 : 2006*** |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. |
HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU |
H̀NH THỨC QUẢN LƯ |
1 |
Động, thực vật
hoang dă quư hiếm trên cạn, nguy cấp cần kiểm
soát xuất khẩu theo quy định của Công
ước CITES mà Việt
Động, thực vật
hoang dă, quư hiếm trên cạn thuộc nhóm IIA và IIB quy
định tại Nghị định số
48/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2002. |
Bộ Nông nghiệp và PTNT
căn cứ quy định của Công ước CITES
để công bố điều kiện và hướng
dẫn thủ tục xuất khẩu. Bộ Nông nghiệp và PTNT công
bố điều kiện và hướng dẫn thủ
tục xuất khẩu cụ thể. |
2 |
Giống cây trồng và
giống vật nuôi quư hiếm. |
Bộ Nông nghiệp và PTNT
hướng dẫn theo quy định Pháp lệnh
Giống cây trồng và Pháp lệnh Giống vật nuôi. |
3 |
Củi, than làm từ gỗ
hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng
tự nhiên trong nước. |
Bộ Nông nghiệp và PTNT công bố
điều kiện và hướng dẫn thủ tục
xuất khẩu cụ thể. |
B. |
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU |
H̀NH THỨC QUẢN LƯ |
1 |
Thuốc thú y
và nguyên liệu sản xuất thuốc thú y đăng kư
nhập khẩu lần đầu tại Việt
|
Giấy phép khảo nghiệm. |
2 |
Chế phẩm sinh học, vi
sinh học, hoá chất dùng trong thú y đăng kư nhập
khẩu lần đầu vào Việt
|
Giấy phép khảo nghiệm. |
3 |
a) Thuốc bảo vệ
thực vật và nguyên liệu sản xuất thuốc
bảo vệ thực vật ngoài Danh mục
được phép sử dụng tại Việt
|
a) Giấy phép
nhập khẩu, quy định rơ điều kiện,
số lượng và thủ tục cấp giấy phép. |
|
b) Thuốc bảo vệ
thực vật, nguyên liệu sản xuất thuốc
bảo vệ thực vật thuộc danh mục hạn
chế sử dụng. |
b) Giấy phép nhập
khẩu, quy định rơ điều kiện, số
lượng và thủ tục cấp giấy phép. |
4 |
Giống cây trồng, giống
vật nuôi, côn trùng các loại chưa có ở Việt
|
Giấy phép khảo nghiệm. |
5 |
Thức ăn chăn nuôi và
nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi,
loại mới lần đầu sử dụng tại
Việt |
Giấy phép khảo nghiệm. |
6 |
Phân bón loại mới lần
đầu sử dụng tại Việt
|
Giấy phép khảo nghiệm. |
7 |
Nguồn gen của cây
trồng, vật nuôi, vi sinh phục vụ nghiên cứu,
trao đổi khoa học, kỹ thuật. |
Giấy phép nhập khẩu,
quy định rơ điều kiện và thủ tục
cấp giấy phép. |
8 |
Động, thực vật
hoang dă cần kiểm soát nhập khẩu theo quy
định của Công ước CITES mà Việt
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
căn cứ quy định của Công ước CITES
để công bố điều kiện và hướng
dẫn thủ tục nhập khẩu. |
BỘ THỦY SẢN
1. Quản lư chuyên ngành của
Bộ Thuỷ sản được công bố
dưới h́nh thức ban hành các danh mục hàng hoá theo mă
số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập
khẩu:
a) Danh mục các loài
thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện;
b) Danh mục các mặt hàng phục vụ nuôi
trồng thuỷ sản nhập khẩu có điều
kiện;
c) Danh mục giống thuỷ
sản được xuất khẩu, nhập khẩu
thông thường;
d) Danh mục thuốc, hoá
chất, nguyên liệu để sản xuất thuốc và
hoá chất sử dụng trong nuôi trồng thủy sản
được nhập khẩu thông thường.
2. Nguyên tắc
quản lư:
a) Việc xuất khẩu, nhập khẩu danh
mục (a) và danh mục (b) ở mục 1 nêu trên, Bộ Thuỷ sản ban hành
danh mục và quy định điều kiện xuất
khẩu, nhập khẩu; khi đáp ứng đủ
điều kiện theo quy định, các đơn vị
trực tiếp làm thủ tục xuất nhập khẩu
với cơ quan Hải quan, không cần xin phép Bộ
Thủy sản và Bộ Thương mại;
b) Các loại
giống, thuốc, hóa chất và nguyên liệu sản
xuất thuốc, hóa chất chưa có tên trong danh mục
(c) và
danh mục (d) ở mục 1 nêu trên, chỉ
được nhập khẩu vào Việt Nam khi có giấy
phép nhập khẩu khảo nghiệm do Bộ Thủy
sản cấp. Hàng năm, 6 tháng một lần, Bộ
Thủy sản có trách nhiệm công bố bổ sung vào danh
mục (c) và danh mục (d) các mặt hàng đă có kết
quả khảo nghiệm tốt. Khi được bổ
sung vào danh mục nhập khẩu thông thường, hàng hóa
được nhập khẩu theo nhu cầu, không bị
hạn chế về số lượng, trị giá và không
phải xin cấp phép.
STT |
MĂ HÀNG |
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
||
DANH MỤC HÀNG HOÁ PHẢI CÓ GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU |
||||
1 |
8303 |
00 |
00 |
Cửa kho tiền (theo tiêu chuẩn kỹ thuật do Ngân hàng Nhà nước quy định). |
2 |
8472 |
90 |
30 |
Máy hủy tiền (theo tiêu chuẩn kỹ thuật do Ngân hàng Nhà nước quy định). |
DANH MỤC HÀNG HOÁ CHỈ ĐỊNH ĐƠN VỊ NHẬP KHẨU |
||||
3 |
|
|
|
Giấy in tiền |
|
4802 |
69 |
20 |
- Giấy nền cotton |
|
4802 |
69 |
90 |
- Giấy nền polymer |
4 |
3215 |
19 |
00 |
Mực in tiền |
5 |
|
|
|
Máy ép phôi chống giả và phôi chống giả để sử dụng cho tiền, ngân phiếu thanh toán và các loại ấn chỉ, giấy tờ có giá thuộc Ngành Ngân hàng phát hành và quản lư: |
|
4907 |
00 |
30 |
- Phôi chống giả để sử dụng cho tiền, ngân phiếu thanh toán và các loại ấn chỉ, giấy tờ có giá khác thuộc ngành Ngân hàng phát hành và quản lư |
|
7206 |
90 |
90 |
- Phôi kim loại sử dụng để đúc, dập tiền kim loại |
|
7218 |
99 |
00 |
|
|
7224 |
90 |
00 |
|
|
8477 |
80 |
20 |
- Máy ép phôi chống giả |
6 |
|
|
|
Máy in tiền (theo tiêu chuẩn kỹ thuật do Ngân hàng Nhà nước công bố). |
|
8443 |
19 |
10 |
- Máy phủ Varnish |
|
8443 |
29 |
10 |
- Máy in số Numerota |
|
8443 |
30 |
10 |
- Máy in Flexo |
|
8443 |
40 |
10 |
- Máy Intaglio |
|
8443 |
59 |
90 |
- Máy Simultan |
7 |
8462 |
99 |
50 |
Máy đúc, dập tiền kim loại (theo tiêu chuẩn kỹ thuật do Ngân hàng Nhà nước công bố). |
Nguyên tắc
quản lư:
Ngân hàng Nhà
nước công bố danh mục hàng hoá quản lư chuyên
ngành theo mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất
nhập khẩu; chỉ định doanh nghiệp
được phép nhập khẩu các loại hàng hoá quy
định tại danh mục này; quy định
điều kiện, thủ tục cấp giấy phép nhập
khẩu; điều kiện nhập khẩu và chịu
trách nhiệm quản lư sử dụng các máy móc, thiết
bị, vật tư đúng mục đích.
A. |
HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU |
H̀NH THỨC QUẢN LƯ |
1 |
Các loại
ấn phẩm (sách, báo,
tạp chí, tranh, ảnh, lịch...). |
Hồ
sơ nguồn gốc. |
2 |
Tác phẩm
điện ảnh và sản phẩm nghe nh́n khác,
được ghi trên mọi chất liệu. |
Hồ
sơ nguồn gốc. |
3 |
Các tác
phẩm nghệ thuật thuộc các thể loại,
mới được sản xuất trên mọi chất
liệu. |
Hồ
sơ nguồn gốc. |
4 |
Di vật, cổ vật không thuộc: sở hữu toàn dân, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xă hội |
Giấy
phép xuất khẩu. |
B. |
HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU |
|
1 |
Các loại
ấn phẩm (sách, báo,
tạp chí, tranh, ảnh, lịch...). |
Phê
duyệt nội dung. |
2 |
Các tác
phẩm điện ảnh và sản phẩm nghe nh́n khác,
ghi trên mọi chất liệu. |
Phê
duyệt nội dung. |
3 |
Hệ
thống chế bản và sắp chữ chuyên dùng ngành in. |
Giấy
phép nhập khẩu quy định điều kiện và
thủ tục cấp giấy phép. |
4 |
Máy in các
loại (máy in offset,
máy in Flexo, máy in ống đồng) và máy photocopy mầu. |
Quy
định điều kiện. |
5 |
Thiết
bị thu tín hiệu truyền h́nh từ vệ tinh
(TVRO). |
Quy
định điều kiện. |
6 |
Máy tṛ
chơi điện tử có cài đặt chương
tŕnh trả thưởng và thiết bị chuyên dùng cho tṛ
chơi ở ṣng bạc. |
- Quy
định điều kiện
(về thiết bị, về các
chương tŕnh được cài đặt).
- Các doanh
nghiệp được cấp giấy phép đầu
tư hoặc đăng kư kinh doanh theo Quyết
định số 32/2003/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2003
của Thủ tướng Chính phủ được
phép nhập khẩu. |
7 |
Đồ
chơi trẻ em |
Công bố
tính năng và loại đồ chơi được
phép nhập khẩu |
Chương
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
Mô
tả mặt hàng
|
|
Chương 37 |
3706 |
|
|
Phim điện
ảnh đă phơi sáng và đă tráng, đă hoặc
chưa có rănh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rănh
tiếng |
|
3706 |
10 |
|
- Loại chiều rộng từ 35mm trở lên: |
|
3706 |
10 |
10 |
-- Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ
thuật và phim khoa học. |
|
3706 |
10 |
20 |
-- Loại chỉ có duy nhất rănh tiếng
-- Loại khác |
|
3706 |
10 |
91 |
--- Có ảnh được chụp ở nước
ngoài |
|
3706 |
10 |
99 |
--- Loại khác |
|
3706 |
90 |
|
- Loại khác |
|
3706 |
90 |
10 |
-- Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ
thuật và phim khoa học. |
|
3706 |
90 |
20 |
-- Loại chỉ có duy nhất rănh tiếng |
|
3706 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
Chương 49 |
4901 |
|
|
Các loại sách in,
sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương
tự, dạng tờ đơn hoặc không phải
dạng tờ đơn |
|
4901 |
10 |
|
- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp: |
|
|
|
|
-- Dùng cho giáo dục |
|
4901 |
10 |
11 |
--- Toàn bộ hoặc chủ yếu được in
bằng ngôn ngữ chính thức của nước
nhập khẩu |
|
4901 |
10 |
19 |
--- Loại khác |
|
|
|
|
-- Loại khác |
|
4901 |
99 |
21 |
-- Toàn bộ hoặc chủ yếu được in
bằng ngôn ngữ chính thức của nước
nhập khẩu. |
|
|
|
29 |
-- Loại khác |
|
|
|
|
- Loại khác |
|
4901 |
91 |
|
-- Từ điển, bách khoa toàn thư và các phụ
trương của chúng: |
|
4901 |
91 |
10 |
-- Toàn bộ hoặc chủ yếu được in
bằng ngôn ngữ chính thức của nước
nhập khẩu |
|
4901 |
91 |
90 |
--- Loại khác |
|
|
99 |
|
-- Loại khác |
|
|
|
|
--- Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch
sử hoặc văn hoá và xă hội, kể cả sách
thiếu nhi, pháp luật và kinh tế |
|
4901 |
99 |
11 |
--- Toàn bộ hoặc chủ yếu được in
bằng ngôn ngữ chính thức của nước
nhập khẩu |
|
4901 |
99 |
19 |
---- Loại khác |
|
|
|
|
---- Loại khác |
|
4901 |
99 |
91 |
---- Toàn bộ hoặc chủ yếu được in
bằng ngôn ngữ chính thức của nước
nhập khẩu |
|
4901 |
99 |
99 |
---- Loại khác |
|
4902 |
|
|
Báo tạp chí chuyên
ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có
hoặc không có minh hoạ tranh ảnh hoặc chứa
nội dung quảng cáo |
|
4902 |
10 |
00 |
- Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần |
|
4902 |
90 |
|
- Loại khác |
|
|
|
|
-- Phát hành hàng tuần |
|
4902 |
90 |
11 |
-- Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế |
|
4902 |
90 |
19 |
--- Loại khác |
|
|
|
|
-- Phát hành 2 tuần một lần |
|
4902 |
90 |
21 |
--- Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh
tế |
|
4902 |
90 |
29 |
--- Loại khác |
|
|
|
|
-- Loại khác |
|
4902 |
90 |
91 |
--- Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh
tế |
|
4902 |
90 |
99 |
--- Loại khác |
|
4903 |
00 |
00 |
Sách tranh ảnh,
sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em |
|
|
|
|
|
|
4904 |
00 |
00 |
Bản nhạc, in
hoặc viết tay, đă hoặc chưa đóng thành
quyển hoặc minh hoạ tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
4905 |
|
|
Bản đồ,
biểu đồ thuỷ văn hoặc các loại
biểu đồ tương tự kể cả tập
bản đồ, bản đồ treo tường,
bản đồ địa h́nh và quả địa
cầu, đă in. |
|
4905 |
10 |
00 |
- Quả địa cầu |
|
4905 |
|
|
- Loại khác |
|
4905 |
91 |
00 |
-- Dạng quyển |
|
4905 |
99 |
00 |
-- Loại khác |
|
4906 |
|
|
Các loại sơ
đồ và bản vẽ kiến trúc, kỹ thuật,
công nghiệp, thương mại, địa h́nh hoặc
các mục đích tương tự là bản gốc vẽ
tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp
lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy
và bằng giấy than của các loại kể trên. |
|
4906 |
00 |
10 |
- Các loại sơ đồ và bản vẽ, kể
cả các bản sao chụp lại hoặc bản sao
sơ đồ và bản vẽ bằng giấy than |
|
4906 |
00 |
90 |
- Loại khác |
|
4909 |
00 |
00 |
Bưu thiếp in
hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in
sẵn, điện tín, thư tín,
thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không
có phong b́ kèm theo hoặc trang trí. |
|
4910 |
00 |
00 |
Các loại
lịch in, kể cả bloc lịch |
|
|
|
|
|
|
4911 |
|
|
Các ấn phẩm
khác, kể cả tranh và ảnh in |
|
4911 |
10 |
00 |
- Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các
catalogue thương mại và các ấn phẩm
tương tự |
|
|
|
|
- Loại khác |
|
4911 |
91 |
|
-- Tranh, bản vẽ thiết kế và ảnh các
loại |
|
4911 |
91 |
20 |
--- Tranh ảnh và sơ đồ treo tường dùng
cho mục đích hướng dẫn; tranh, bản
thiết kế và ảnh chụp để gắn vào
sách, ấn phẩm quảng cáo hoặc catalogue
thương mại. |
|
4911 |
91 |
90 |
--- Loại khác |
Chương 84
|
|
|
|
|
|
8440 |
|
|
Máy đóng sách,
kể cả máy khâu sách |
|
8440 |
10 |
|
- Máy: |
|
|
|
|
-- Hoạt động bằng điện |
|
8440 |
10 |
11 |
--- Máy đóng sách |
|
8440 |
10 |
19 |
--- Loại khác |
|
8440 |
90 |
|
- Bộ phận |
|
8440 |
90 |
10 |
--- Của máy hoạt động bằng điện |
|
|
|
|
|
|
8442 |
|
|
Máy, thiết
bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ
thuộc các loại nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng
để đúc chữ hoặc chế bản, làm
bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ pận in
ấn khác; mẫu kư tự in, bản in, bát chữ,
trục lăn và các bộ phận in khác; khối,
tấm, trục lăn và đá in ly tô, được
chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đă
được làm phẳng, đă được làm
nổi hạt, đă được đánh bóng). |
|
8442 |
10 |
|
- máy chế bản bằng quy tŕnh sao chụp (nguyên lư
quang điện) |
|
8442 |
10 |
10 |
-- Hoạt động bằng điện |
|
8442 |
20 |
|
- máy, thiết bị và dụng cụ chế bản
theo các quy tŕnh khác, có hoặc không kèm theo bộ phận
đúc chữ. |
|
8442 |
20 |
10 |
-- Họat động bằng điện |
|
8442 |
30 |
|
- Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác |
|
|
|
|
-- Hoạt động bằng điện |
|
8442 |
30 |
11 |
--- Khuôn dập và khuôn cối |
|
8442 |
30 |
12 |
--- Thiết bị dùng cho mày đúc mẫu chữ |
|
8442 |
30 |
19 |
--- Loại khác |
|
8442 |
40 |
|
- Bộ phận của các loại máy, dụng cụ
và thiết bị kể trên |
|
8442 |
40 |
10 |
-- Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt
động bằng điện |
|
8442 |
|
|
--- Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt
động không bằng điện |
|
8442 |
40 |
21 |
-- Của máy đúc chữ hoặc máy chế bản |
|
8442 |
50 |
|
- Mẫu chữ in, bản in, bát chữ, trục
lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm trục
lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho
các mục đích in (ví dụ: đă được làm
phẳng, nổi vân hạt, đánh bóng) |
|
8442 |
50 |
10 |
-- Mẫu chữ in các loại |
|
8443 |
|
|
Máy in sử
dụng các bộ phận như mẫu chữ, mẫu
in, bát chữ trục lăn và các bộ phận in của
nhóm 84.42; các loại máy in phun, trừ các loại thuộc
nhóm 84.71; các loại máy phụ trợ để in. |
|
|
|
|
-Máy in offset: |
|
8443 |
11 |
|
-- In cuộn |
|
8443 |
11 |
10 |
--- Hoạt động bằng điện |
|
8443 |
12 |
|
-- In theo tờ, loại sử dụng trong văn pḥng
(kích thước không quá 22cm x 36cm) |
|
8443 |
12 |
10 |
--- Hoạt động bằng điện |
|
8443 |
19 |
|
-- Loại khác |
|
8443 |
19 |
10 |
--- Hoạt động bằng điện |
|
8443 |
21 |
|
-- In cuộn |
|
8443 |
21 |
10 |
--- Hoạt động bằng điện |
|
8443 |
29 |
|
-- Loại khác |
|
8443 |
29 |
10 |
--- Hoạt động bằng điện |
|
8443 |
30 |
|
- Máy in nổi bằng khuôn mềm |
|
8443 |
30 |
10 |
--- Hoạt động bằng điện |
|
8443 |
40 |
|
- Máy in ảnh trên bản kẽm |
|
8443 |
40 |
10 |
--- Hoạt động bằng điện |
|
8443 |
60 |
|
- Máy phụ trợ in |
|
8443 |
60 |
10 |
--- Hoạt động bằng điện |
Chương 85
|
8524 |
|
|
Đĩa, băng
và các phương tiện lưu trữ thông tin đă ghi
âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương
tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc)
để sản xuất băng, đĩa, trừ các
sản phẩm thuộc Chương 37 |
|
8524 |
10 |
|
- Đĩa hát |
|
8524 |
31 |
|
-- Để tái tạo các hiện tượng trừ
âm thanh hoặc h́nh ảnh: [ITA1/A-043] |
|
8524 |
32 |
|
-- Chỉ để tái tạo âm thanh |
|
8524 |
39 |
|
-- Loại khác |
|
8524 |
40 |
00 |
- Băng từ để tái tạo các hiện
tượng trừ âm thanh hoặc h́nh ảnh [ITA1/A-043]
[ITA1/B-201]
|
|
|
|
|
- Băng từ khác |
|
8524 |
51 |
|
-- Có chiều rộng không quá 4mm |
|
8524 |
52 |
|
-- Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm |
|
8524 |
53 |
|
-- Có chiều rộng trên 6,5mm |
|
8524 |
60 |
00 |
- Thẻ có dải từ |
|
|
|
|
- Loại khác |
|
8524 |
91 |
|
-- Để tái tạo các hiện tượng trừ
âm thanh hoặc h́nh ảnh: [ITA1/A-046] |
|
8524 |
99 |
|
-- Loại khác |
|
8528 |
|
|
Máy thu dùng trong
truyền h́nh có hoặc không gắn với máy thu thanh vô
tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc
h́nh ảnh; màn h́nh video và máy chiếu video. |
|
8529 |
|
|
Các bộ phận
chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị
thuộc nhóm 85.25 đến 85.28 |
|
|
|
|
|
|
8529 |
10 |
|
- Angten và bộ phản xạ của angten; các bộ
phận sử dụng kèm |
|
8543 |
|
|
Máy và thiết bị điện có chức năng riêng
chưa đựơc chi tiết hay ghi ở các nơi
khác trong Chương này. |
Chương
90 |
9009 |
|
|
Máy photocopy có
kết hợp hệ thống quang học hoặc máy
dạng tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt |
|
|
|
|
- Máy photocopy tĩnh điện |
|
9009 |
11 |
|
-- Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc
trực tiếp lên bản sao (quy tŕnh trực tiếp):
[ITA1/A-100] |
|
9009 |
11 |
10 |
- Loại mầu |
|
9009 |
11 |
90 |
--- Loại khác |
|
9009 |
12 |
|
-- Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc
lên bản sao qua lớp trung gian (quy tŕnh gián tiếp) |
|
|
|
|
--- Loại màu |
|
9009 |
12 |
11 |
---- Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động
theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp
trung gian (quy tŕnh gián tiếp), hoạt động theo cách
chuyển dữ liệu gốc sang mă số [ITA/2] |
|
9009 |
12 |
19 |
---- Loại khác |
|
9009 |
21 |
|
-- Có kết hợp hệ thống quan học
[ITA1/A-101]: |
|
9009 |
21 |
10 |
--- Loại mầu |
|
9009 |
22 |
|
-- Dạng tiếp xúc |
|
9009 |
22 |
10 |
--- Loại màu |
|
9009 |
30 |
|
- Máy sao chụp bằng nhiệt |
|
|
30 |
10 |
- Loại mầu |
Chương 95 |
9501 |
|
|
Đồ chơi có bánh xe được thiết
kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe 3
bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp chân); xe
ngựa chở búp bê (Dool's carriages) |
|
9501 |
00 |
10 |
- Xe ba bánh |
|
9501 |
00 |
20 |
- Đồ chơi có xe ba bánh khác |
|
9501 |
00 |
30 |
- Xe ngựa chở búp bê (Dool's carriages) |
|
|
|
|
- Bộ phận |
|
9501 |
00 |
91 |
-- Nan hoa, dùng cho
hàng hóa
thuộc mă số 9501.00.10 |
|
9501 |
00 |
92 |
-- Mũ nan hoa, dùng cho
hàng hóa
thuộc mă số 9501.00.10 |
|
9501 |
00 |
93 |
-- Loại khác, dùng cho
hàng hóa
thuộc mă số 9501.00.10 |
|
9501 |
00 |
94 |
-- Nan hoa, trừ loại dùng cho
hàng hóa thuộc mă số 9501.00.10 |
|
9501 |
00 |
95 |
-- Mũ nan hoa, trừ loại dùng cho
hàng hóa thuộc mă số 9501.00.10 |
|
9501 |
00 |
99 |
-- Loại khác, trừ loại dùng cho
hàng hóa thuộc mă số 9501.00.10 |
|
9502 |
|
|
Búp bê h́nh người |
|
9502 |
10 |
00 |
- Búp bê có hoặc không mặc quần áo |
|
|
|
|
- Bộ phận và đồ phụ trợ |
|
9502 |
91 |
00 |
-- Quần áo và phụ kiện hàng may mặc, giầy
dép, mũ và vật đội đầu khác |
|
9502 |
99 |
00 |
-- Loại khác |
|
9503 |
|
|
Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ
lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi
giải trí tương tự có hoặc không vận hành;
các loại đồ chơi đố trí |
|
9503 |
10 |
00 |
- Xe điện, kể cả đường ray,
đèn hiệu và các phụ tùng khác của chúng |
|
9503 |
20 |
|
- Các bộ đồ lắp ráp thu nhỏ theo tỷ
lệ ("scale") có hoặc không vận hành, trừ
loại thuộc nhóm 9503.10 |
|
9503 |
20 |
10 |
-- Bộ đồ lắp ráp máy bay |
|
9503 |
20 |
90 |
-- Loại khác |
|
9503 |
30 |
|
- Bộ xếp h́nh và đồ chơi xây dựng khác |
|
9503 |
30 |
10 |
-- Bằng plastic |
|
9503 |
30 |
90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
- Đồ chơi h́nh con vật hoặc sinh vật
không phải h́nh người |
|
9503 |
41 |
00 |
-- Loại nhồi |
|
9503 |
49 |
00 |
-- Loại khác |
|
9503 |
50 |
00 |
- Thiết bị và dụng cụ âm nhạc làm
đồ chơi |
|
9503 |
60 |
|
- Đồ chơi đố trí |
|
9503 |
60 |
10 |
-- Bộ đồ chơi |
|
9503 |
60 |
20 |
-- Loại khác, tṛ chơi xếp h́nh hoặc xếp
ảnh |
|
9503 |
60 |
90 |
-- Loại khác |
|
9503 |
70 |
|
- Đồ chơi khác, xếp thành bộ hoặc thành
cụm |
|
9503 |
70 |
10 |
-- Đồ chơi xếp khối hoặc cắt
rời h́nh chữ số, chữ cái hoặc h́nh con
vật; bộ xếp chữ, bộ đồ chơi
tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in
h́nh |
|
9503 |
70 |
90 |
-- Loại khác |
|
9503 |
80 |
|
- Đồ chơi và mẫu khác, có gắn động
cơ |
|
9503 |
80 |
10 |
-- Súng đồ chơi có gắn động cơ |
|
9503 |
80 |
90 |
-- Loại khác |
|
9503 |
90 |
|
- Loại khác |
|
9503 |
90 |
10 |
- Tiền đồ chơi |
|
9503 |
90 |
20 |
-- Máy bộ đàm đồ chơi |
|
9503 |
90 |
30 |
-- Súng, súng ổ quay, súng lục đồ chơi |
|
9503 |
90 |
40 |
-- Bàn tính đồ chơi; máy khâu đồ chơi,
máy chữ đồ chơi |
|
9503 |
90 |
50 |
-- Dây nhảy |
|
9503 |
90 |
60 |
-- Ḥn bi |
|
9503 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
|
9504 |
|
|
Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các đồ
chơi trên bàn hoặc trong pḥng khách, kể cả bàn
sử dụng trong tṛ
chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng
dùng cho tṛ chơi ở ṣng bạc (casino) và các thiết
bị dùng cho đường chạy bowling tự
động |
|
9504 |
10 |
00 |
- Tṛ chơi video dùng với máy vô tuyến truyền h́nh |
|
9504 |
20 |
90 |
-- Loại khác |
|
9504 |
30 |
|
- Tṛ chơi khác, hoạt động bằng
đồng xu, tiền giấy, xèng hoặc các mặt hàng
tương tự, trừ các thiết bị dùng cho
đường chạy bowling tự động |
|
9504 |
30 |
10 |
-- Máy đánh bạc hoặc máy jackpot |
|
9504 |
30 |
20 |
-- Bàn dùng cho trong tṛ chơi bắn đạn, máy
giật xèng hoặc và các loại tương tự |
|
9504 |
30 |
90 |
-- Loại khác |
|
9504 |
40 |
00 |
- Cỗ bài |
|
9504 |
90 |
|
- Loại khác |
|
9504 |
90 |
30 |
-- Thiết bị chơi bạc và đồ phụ
trợ đi kèm |
|
9504 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
Chương 97 |
9701 |
|
|
Tranh vẽ, tranh phác hoạ và tranh bột mầu
vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác
hoạ thuộc nhóm 49.06 và các phiên bản của các tác
phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và
phù điêu trang trí tương tự |
|
9701 |
10 |
00 |
- Tranh vẽ, tranh phác hoạ và tranh bột mầu |
|
9701 |
90 |
|
- Loại khác |
|
9701 |
90 |
10 |
-- Trang trí bằng hoa và nụ, lá, cành và các phần khác
của cây, bằng pastic, vật liệu in hoặc kim
loại cơ bản. |
|
9701 |
90 |
20 |
-- Trang trí bằng lie tự nhiên |
|
9701 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
|
9702 |
00 |
00 |
Nguyên bản các bản khắc, bản in, bản in
litô |
|
9703 |
00 |
00 |
Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng
tạc bằng mọi loại vật liệu |
|
9705 |
|
|
Bộ sưu tập và các vật phẩm của
bộ sưu tập chủng loại động vật,
thực vật, khoáng vật, giải phẫu học,
sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học,
dân tộc học hoặc các loại tiền |
|
9705 |
00 |
10 |
- Sưu tập động vật học |
|
9705 |
00 |
20 |
- Sưu tập khảo cổ học |
|
9705 |
00 |
90 |
- Loại khác |
|
9706 |
00 |
00 |
Đồ cổ có tuổi từ 100 năm trở lên |
A. |
HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU |
H̀NH THỨC QUẢN LƯ |
|
Không có. |
|
B. |
HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU |
|
1 |
Chất gây
nghiện, chất hướng tâm thần, tiền
chất
(bao gồm
cả thuốc thành phẩm). |
Giấy
phép nhập khẩu quy định rơ điều kiện
và thủ tục cấp giấy phép. |
2 |
Thuốc
thành phẩm pḥng và chữa bệnh cho người, đă
có số đăng kư. |
Được
nhập khẩu theo nhu cầu không phải xác nhận
đơn hàng nhập khẩu. |
3 |
Thuốc
thành phẩm pḥng và chữa bệnh cho người,
chưa có số đăng kư. |
Giấy
phép khảo nghiệm. |
4 |
Nguyên
liệu sản xuất thuốc, dược liệu, tá
dược, vỏ nang thuốc, bao b́ tiếp xúc trực
tiếp với thuốc, loại mới sử dụng
ở Việt
|
Giấy
phép khảo nghiệm. |
5 |
Đăng
kư lưu hành. |
|
6 |
Vắc xin,
sinh phẩm miễn dịch, ngoài danh mục
được nhập khẩu theo nhu cầu. |
Giấy phép nhập khẩu. |
7 |
Giấy
phép nhập khẩu. |
|
8 |
Hoá
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
Đăng
kư lưu hành. |
Nguyên tắc quản lư:
1. Đối với
nguyên liệu sản xuất thuốc, dược liệu,
tá dược, vỏ nang thuốc bao b́ tiếp xúc trực
tiếp với thuốc vắc xin, sinh phẩm miễn
dịch thiết bị y tế, Bộ Y tế công bố
danh mục hàng hoá được nhập khẩu theo nhu
cầu, ngoài danh mục này phải có giấy phép nhập
khẩu, quy định rơ điều kiện và thủ
tục cấp giấy phép nhập khẩu.
2. Hàng hoá thuộc
diện điều chỉnh của giấy phép khảo
nghiệm phải tuân thủ nội dung khảo nghiệm
và thời hạn khảo nghiệm theo hướng dẫn
của Bộ Y tế. Căn cứ kết quả khảo
nghiệm, Bộ Y tế quyết định cho phép hay
không cho phép sử dụng tại Việt Nam. Khi
được Bộ Y tế cho phép sử dụng tại
Việt Nam, hàng hoá được nhập khẩu theo nhu
cầu, không bị hạn chế về số
lượng, trị giá, không phải xin giấy phép
nhập khẩu hoặc xác nhận đơn hàng nhập
khẩu.
3. Hàng
hoá thuộc diện điều chỉnh của biện
pháp đăng kư lưu hành, khi đă có số đăng
kư, được nhập khẩu theo nhu cầu, không
bị hạn chế về số lượng, trị giá,
không phải xin giấy phép nhập khẩu hoặc xác
nhận đơn hàng nhập khẩu.
4. Bộ Y tế hướng dẫn
thực hiện và cụ thể danh mục hàng hoá nêu trên
theo mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập
khẩu.
A. |
HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU |
H̀NH THỨC QUẢN LƯ |
|
Không có. |
|
B. |
HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU |
|
1 |
Phế liệu. |
Quy
định điều kiện hoặc tiêu chuẩn. |
Nguyên tắc quản lư:
trên cơ sở điều
kiện hoặc tiêu chuẩn các phế liệu
được phép nhập khẩu, doanh nghiệp nhập
khẩu làm thủ tục tại cơ quan hải quan.
Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn thực hiện cụ
thể hoá danh mục nêu trên theo mă số HS đúng trong
Biểu thuế xuất nhập khẩu.
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 19/2006/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2006 của Bộ Giao thông vận tải)
1.
Pháo hiệu các loại
cho an toàn hàng hải.
Mă hàng |
Mô tả
hàng hóa |
||
Pháo hoa, pháo
hiệu, pháo
mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm
pháo khác |
|||
3604 |
90 |
10 |
Thiết
bị báo tín hiệu nguy cấp |
Ghi chú:
Các loại pháo hiểu
cho an toàn hàng hải bao gồm 03 loại: Pháo dù, đuốc
cầm tay, tín hiệu khó nổ
Chi tiết hàng nhập khẩu có điều kiện có sự quản lư của cơ quan chuyên ngành tham khảo các văn bản sau:
Số Văn bản | Ngày kư | Trích yếu |
CHÍNH PHỦ | ||
215/TTg-KTTH | 10/02/2009 | Điều hành xuất khẩu gạo năm 2009 |
40/2008/NĐ-CP |
07/04/2008 |
Về sản xuất và kinh doanh rượu |
151/2007/QĐ-TTG | 12/09/2007 |
ban hành quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có số đăng kư tại việt nam |
90/2007/NĐ-CP |
31/05/2007 |
Quy định về quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
23/2007/NĐ-CP | 12/02/2007 |
Quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
12/06/2006 |
Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụcấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện |
|
12/2006/NĐ-CP |
23/01/2006 |
Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lư mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài |
BỘ CÔNG THƯƠNG | ||
17/2008/TT-BCT | 12/12/2008 | Hướng dẫn thực hiện việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng |
16/2008/TT-BCT | 09/12/2008 | Hướng dẫn việc nhập khẩu các mặt hàng thuộc danh mục quản lư nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2009 |
16/2008/QĐ-BCT |
03/07/2008 |
Về việc tạm thời áp dụng chế độ cấp Giấy phép xuất khẩu tự động đối với sắt, thép |
06/2007/TT-BTM |
30/05/2007 |
Hướng dẫn việc nhập khẩu xe gắn máy phân khối lớn từ 175 cm3 trở lên |
1746/BCT-XNK |
05/03/2008 |
Điều hành xuất khẩu gạo năm 2008 |
0639/BTM-XNK |
29/01/2007 |
Điều hành xuất khẩu gạo năm 2007 |
04/2006/TT-BTM | 06/04/2006 | Hướng dẫn thi hành một số điều của Ngị định 12/2006/NĐ-CP |
19/2006/QĐ-BTM | 20/04/2006 | Về việc quản lý nhập khẩu đường năm 2006 |
BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG | ||
23/2006/QĐ-BTNMT |
26/12/2006 |
Về việc ban hành Danh mục chất thải nguy hại |
15/2006/QĐ-BTNMT | 08/09/2006 |
Về việc ban hành Danh mục thiết bị làm lạnh sử dụng môi chất lạnh CFC cấm nhập khẩu |
12/2006/QĐ-BTNMT | 08/09/2006 | Về việc ban hành Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | ||
11/2007/QĐ-BBCVT |
24/05/2007 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2006/QĐ-BBCVT ngày 30 tháng 06 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đă qua sử dụng cấm nhập khẩu |
45/2006/QĐ-BBCVT | 03/11/2006 | Ban hành Danh mục sản phẩm thuộc quản lư chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông bắt buộc phải chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn |
20/2006/QĐ-BBCVT | 30/06/2006 | Ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đă qua sử dụng cấm nhập khẩu |
02/2006/TT-BBCVT | 24/04/2006 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lư mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài đối với hàng hoá thuộc quản lư chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông |
BỘ Y TẾ | ||
18/2008/QĐ-BYT |
06/05/2008 |
Về việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng kư để sử dụng, được phép đăng kư nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2008 |
48/2007/QĐ-BYT | 31/12/2007 |
Về việc ban hành Quy chế Quản lý mỹ phẩm |
01/2007/TT-BYT |
17/01/2007 |
Hướng dẫn việc quản lư thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch. |
42/2006/QĐ-BYT | 28/12/2006 |
Về việc gia hạn thời hạn hiệu lực của Quyết định số 17/2006/QĐ-BYTngày 19 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy định tạm thờiviệc nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng kư |
41/2006/QĐ-BYT | 28/12/2006 |
Về việc điều chỉnh thời gian thực hiện Quy chế Quản lư mỹ phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-BYT ngày 10/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
17/2006/QĐ-BYT | 19/05/2006 | Hướng dẫn nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký |
09/2006/TT-BYT | 11/07/2006 | Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Mục IV và Phụ lục 9 của Thông tư số 08/2006/TT-BYT ngày 13/6/2006 của Bộ trưởng bộ Y tế hướng dẫn nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế; hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế và trang thiết bị y tế |
08/2006/TT-BYT | 13/06/2006 | Hướng dẫn nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế; hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế và trang thiết bị y tế |
06/2006/TT-BYT | 16/05/2006 | Hướng dẫn thủ tục nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||
57/2008/QĐ-BNN |
02/05/2008 |
V/v Ban hành Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh |
89/2006/QĐ-BNN | 02/10/2006 | quản lư thuốc BVTV |
51/2006/QĐ-BNN | 16/06/2006 | Quy định về điều kiện nhập khẩu, kinh doanh và phân phối, cung ứng vắc xin Lở mồm long móng |
101/2007/TT-BNN | 10/12/2007 |
số 101/2007/tt-bnn ngày 10 tháng 12 năm 2007sửa đổi, bổ sung một số nội dung của thông tư số 32/2006/tt-bnn ngày 08 tháng 5 năm 2006 của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn hướng dẫn việc thực hiện nghị định số 12/2006/nđ-cp ngày 23 tháng 01 năm 2006 của chính phủ quy định chi tiếtthi hành luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các đại lư, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài |
32/2006/TT-BNN |
08/05/2006 |
Hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài” |
BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH | ||
1275/BVHTTDL-KHTC |
31/10/2007 |
Ban hành danh mục hàng hóa quản lư chuyên ngành Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
48/2006/TT-BVHTT | 05/05/2006 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lư mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài đối với hàng hoá thuộc quản lư chuyên ngành bvhtt |
95/2006/TT-BVHTT |
06/12/2006 |
bổ sung thông tư số 48/2006/tt-bvhtt ngày 05/5/2006 của bộ văn hoá-thông tin hướng dẫn thực hiện nghị định số 12/2006/nđ-cp ngày 23-01-2006 của chính phủ quy định chi tiết thi hành luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lư, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||
20/2006/QĐ-BGTVT |
04/05/2006 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn và thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu cho an toàn hàng hải |
19/2006/QĐ-BGTVT |
04/05/2006 |
Về việc công bố Danh mục hàng hoá theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ |
03-2006-TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA | 31-03-2006 | Hướng dẫn NK ô tô cũ dưới 16 chỗ |
BỘ CÔNG NGHIỆP | ||
41/2006/QĐ-BCN | 01/12/2006 |
Sửa đổi Điều 6, khoản d Điều 8 của Quy chế quản lư tiền chấtsử dụng trong lĩnh vực công nghiệp(Ban hành kèm theo Quyết định 134/2003/QĐ-BCN ngày 25 tháng 8 năm 2003 của Bộ Công nghiệp về việc ban hành Danh mục và Quy chế quản lư tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp |
40/2006/QĐ-BCN | 01/12/2006 |
Bổ sung Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BCN ngày 07 tháng 4 năm 2006 của Bộ Công nghiệp về việc công bố Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu |
10/2006/TT-BCN | 01/12/2006 |
Sửa đổi khoản 3, Mục II, Thông tư số 01/2006/TT-BCN ngày 11 tháng 4 năm 2006 về quản lư xuất nhập khẩu hoá chất thuộc diện quản lư chuyên ngành của Bộ Công nghiệp |
10/2006/QĐ-BCN |
14/04/2006 |
Ban hành Quy chế quản lý Nitrat amôn hàm lượng cao |
01/2006/TT-BCN | 11/04/2006 | Hướng dẫn quản lư xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất độc và sản phẩm có hoá chất độc hại, tiền chất ma tuư, hoá chất theo tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc diện quản lư chuyên ngành của Bộ Công nghiệp |
06/2006/QĐ-BCN | 10/04/2006 | Về việc công bố danh mục hàng cấm nhập khẩu theo quy định tạiNghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ |
05/2006/QĐ-BCN | 10/04/2006 | Về việc công bố Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ |
BỘ NGÀNH KHÁC | ||
04/2006/TT-NHNN | 03/07/2006 | Hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các đại lư, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài |
01/2008/TTLT-BCT-BTC-BGTVT-BNN-BYT-NHNN | 31/01/2008 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về quản lư hoạt động thương mại biên giớivới các nước có chung biên giới |
01/2007/TTLT-BTM-BCN | 10/01/2007 |
Hướng dẫn việc nhập khẩu thuốc lá điếu, x́ gà quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lư mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài |
15/2006/QĐ-BTS | 08/09/2006 | Về việc ban hành Quy chế quản lư nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản |
27/2006/QĐ-BXD | 06/09/2006 |
về việc công bố danh mục và mă số
HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm
nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm
2006 của Chính phủ. |